Cosa significa số chẵn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola số chẵn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare số chẵn in Vietnamita.
La parola số chẵn in Vietnamita significa numero pari. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola số chẵn
numero pari(numero intero divisibile per 2) Được rồi, đó chỉ là các số chẵn từ 1 đến 40. Bene, perciò numeri pari da uno a 40. |
Vedi altri esempi
Được rồi, đó chỉ là các số chẵn từ 1 đến 40. Bene, perciò numeri pari da uno a 40. |
Ví dụ, 10 là một số chẵn vì nó bằng 5 × 2. Come esempio, la ragione per cui 10 è pari è che è uguale a 5 × 2. |
Đấy chính là, " có bao nhiêu số chẵn thì có bấy nhiêu con số. " Dunque, ci sono tanti numeri pari quanti sono i numeri. |
Chẳng hạn số 0 là một số chẵn. Numerali 0 è un numerale. |
Như các bạn thấy, hàng dưới gồm các số chẵn và chúng ta có thể xếp 1 đối 1. Come potete vedere, la riga in basso contiene tutti i numeri pari, e c'è una corrispondenza uno a uno. |
Số giao điểm là số chẵn khi và chỉ khi điểm nằm ngoài đa giác. Il numero di intersezioni è pari se e solo se il punto è esterno al poligono. |
Đấy chính là, "có bao nhiêu số chẵn thì có bấy nhiêu con số." Dunque, ci sono tanti numeri pari quanti sono i numeri. |
" Có bao nhiêu số chẵn thì có bấy nhiêu con số " " Ci sono tanti numeri pari quanti sono i numeri. " |
Tớ biết, nhưng đôi khi ở vài con đường thì số chẵn nằm ở hướng ngược lại. Lo so, ma a volte in qualche strada i pari sono dall'altra parte. |
Trong nhóm không đồ vật, không còn vật nào dư ra, vậy nên 0 là số chẵn. Nel gruppo di 0 oggetti, non c'è nessun oggetto avanzato, quindi 0 è pari. |
Một em học sinh lớp 5 cho rằng 0 là số chẵn vì nó có trong bảng cửu chương số 2. Uno studente del 5o anno (9 anni) aveva deciso che 0 è pari perché si trovava nella tabellina del 2. |
Số chẵn ở đằng kia. I pari sono di qua. |
Trường hợp có bốn vật, không còn vật nào dư ra, vậy nên 4 là số chẵn. Nel gruppo di quattro oggetti, non c'è oggetto avanzato, quindi 4 è pari. |
Tương tự như vậy, không là một bội nguyên của 2, cụ thể là 0 × 2, vì vậy không là số chẵn. Allo stesso modo, 0 è un multiplo intero di 2, in particolare 0 × 2 = 0, quindi 0 è pari. |
Những lời giải thích sau giải thích tại sao không là số chẵn dựa theo các khái niệm số cơ bản. Le seguenti spiegazioni illustrano l'idea che 0 è pari in termini di concetti numerici fondamentali. |
Nhưng điều làm chúng ta bế tắc là thật ra số chẵn dường như chỉ là một phần của số nguyên. Eppure ci infastidisce ancora il pensiero che i numeri pari possano essere solo una parte dei numeri interi. |
Ta có thể định nghĩa lại thuật ngữ "số chẵn" theo một cách mà nó không còn bao gồm số không nữa. Sarebbe possibile ridefinire il termine "pari" in modo che non includa più 0. |
Chỉ có hai lớp lân cận trong nhóm con này—các số chẵn và lẻ—vậy nên nó có chỉ số là 2. Ci sono solo due classi laterali di questo sottogruppo (i numeri pari e i numeri dispari), così esso ha indice 2. |
Điều này có nghĩa là, nếu chữ số cuối cùng là 1, 3, 5, 7 hoặc 9, thì đó là số lẻ; không thì nó là số chẵn. Ovvero, se l'ultima cifra è 1, 3, 5, 7, o 9, è dispari, altrimenti è pari. |
Tuy nhiên, trong trường hợp này, định nghĩa mới sẽ khiến các định lý liên quan tới các số chẵn khó phát biểu hơn. Tuttavia, in questo caso, la nuova definizione renderebbe più difficile formulare teoremi riguardanti i numeri pari. |
Các axit béo tự nhiên được tìm thấy ở thực vật và động vật thường chỉ gồm các số chẵn của các nguyên tử carbon. Gli acidi grassi naturali nelle piante e negli animali sono prevalentemente composte solo da numeri pari di atomi di carbonio, a causa del modo in cui sono sintetizzate dall'acetil COAH. |
Hiệu ứng này còn cho thấy rằng việc cho số 0 vào các thí nghiệm so sánh giữa các số chẵn và lẻ là không phù hợp. L'effetto suggerisce anche che non è opportuno includere lo 0 in esperimenti in cui i numeri pari e dispari sono confrontati come gruppo. |
(Phát biểu này đòi hỏi không phải là một số chẵn: đồ thị rỗng có cấp chẵn, và một đỉnh cô lập cũng có bậc chẵn.) (Già questa affermazione richiede che zero sia pari: il grafo vuoto ha ordine pari e un vertice isolato è pari.) |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di số chẵn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.