Cosa significa sinh hoạt phí in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sinh hoạt phí in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sinh hoạt phí in Vietnamita.
La parola sinh hoạt phí in Vietnamita significa stipendio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sinh hoạt phí
stipendio
|
Vedi altri esempi
Nguồn sinh hoạt phí duy nhất của hắn? Forse non ne ha altri. |
Chi phí sinh hoạt Chi phí cho mỗi học kỳ(3 tháng) là khoảng 1200USD bao gồm tiền phòng, tiền điện, nước và ăn ngày ba bữa. Guadagna ora 1 milione al mese, compresi vitto e alloggio. |
Hôn nhân có thể bị căng thẳng vì áp lực của kế sinh nhai, chi phí sinh hoạt và những khó khăn trong công việc. (2 Timoteo 3:1) Riuscire a sbarcare il lunario, pagare le bollette e sopportare l’atmosfera che si respira sul posto di lavoro sono tutte cose che mettono a dura prova il matrimonio. |
Chi phí sinh hoạt, thực phẩm, quần áo, điện nước... khoảng 2.000 đô / tháng. Il costo della vita, cibo, abiti, servizi pubblici, sono 2.000 dollari al mese, e questo potrebbe comunque essere un bel colpo. |
Nhưng sau đó trong 2 năm qua, nó tăng lại tới 39%, cho thấy chi phí sinh hoạt tăng. Ma poi negli ultimi due anni, è cresciuto di nuovo al 39%, indicando un costo della vita crescente. |
Giống như trả dần tiền phí sinh hoạt và tiền gas bằng thẻ tín dụng. È tipo, sai, sfondare le carte di credito per pagare le quote di iscrizione e la benzina. |
Năm 2003, Brisbane có chi phí sinh hoạt thấp nhất trong toàn bộ các thủ đô và thủ phủ của Úc. Nel 2003 Brisbane è stata la città con il minor costo della vita di tutti i capoluoghi australiani. |
Hãy xin cha mẹ cho bạn biết phí sinh hoạt trong nhà và để ý cách họ lên kế hoạch chi tiêu. Chiedi ai tuoi genitori di farti vedere alcune bollette e ascolta attentamente mentre ti spiegano come mettono da parte il denaro per pagarle. |
Với những đòi hỏi đối với bản thân, chúng ta cần phải học cách đặt ưu tiên để lựa chọn những điều phù hợp với các mục tiêu của mình hoặc là dành thời giờ cho quá nhiều sinh hoạt lãng phí thời gian. Con quello che ci viene richiesto, dobbiamo imparare a stabilire delle priorità nelle nostre scelte per poter raggiungere i nostri obiettivi, altrimenti rischiamo di esporci ai venti della procrastinazione e di essere trascinati da un’attività spreca-tempo all’altra. |
Ngay cả khi không cần trả chi phí sinh hoạt trong nhà thì bạn cũng muốn giúp cha mẹ bằng cách tự mua quần áo và đồ dùng cá nhân. Anche se non li usassi per contribuire direttamente alle spese di casa, pagandoti i tuoi vestiti o altre cose che ti occorrono non incideresti troppo sul bilancio familiare. |
Người ở ngoài vào Bê-tên làm việc bán thời gian thì tự lo về nhà ở và chi phí sinh hoạt trong lúc làm việc tại Bê-tên một hay vài ngày trong tuần. I pendolari part time, pur avendo la loro casa e il loro lavoro, si sono organizzati per servire uno o più giorni alla settimana alla Betel. |
Ta đã sử dụng một cách hợp pháp và những chi phí về học tập và sinh hoạt của ngươi Sono stato rimborsato per la vostra istruzione e per le spese. |
Nhiều giáo viên đến từ các quốc gia nói tiếng Anh, như Mỹ, Canada, Anh, Úc và New Zealand, và hưởng lương từ khoảng $ 30,000 đến $ 50,000 mỗi năm với chi phí sinh hoạt thấp, có cơ hội để quản lý hoặc mở một của riêng mình trường học và làm ra gấp nhiều lần số tiền như vậy trong một năm. Molti insegnanti vengono da paesi di lingua inglese, come gli Stati Uniti, la Gran Bretagna, l'Australia e la Nuova Zelanda, e godono di stipendi di circa 30.000–50.000 dollari all'anno a un costo della vita molto basso, e con opportunità di gestire o aprire la propria scuola guadagnando parecchie volte all'anno quell'importo. |
Các biện pháp này sẽ giúp anh/chị tránh lãng phí thời giờ trong những sinh hoạt như trò chơi, tin tức, thể thao, và sử dụng trang truyền thông xã hội một cách không thích hợp. Ti aiuteranno, inoltre, a evitare di sprecare tempo in attività come giochi, notizie, sport, video e uso inappropriato dei social media. |
Dùng điện thư quá độ có thể lãng phí thì giờ quí báu cần thiết cho bài tập hoặc sinh hoạt thần quyền. L’uso eccessivo dell’E-mail può far perdere tempo prezioso che dovrebbe essere dedicato ai compiti di scuola e alle attività spirituali. |
11 Các cuộc sinh hoạt và tiêu khiển không cần yếu cho sức khỏe thiêng liêng của chúng ta có thể phí nhiều thì giờ. 11 Attività e divertimenti non essenziali per la nostra salute spirituale possono portarci via troppo tempo. |
Và tôi nghĩ rằng thật phí phạm chất thải nếu ta không coi nó như một nguồn tài nguyên và như một phát súng kich hoạt cho sự phát triển, bởi vì có một số thứ mà nhà vệ sinh và chất thải có thể đem đến cho chúng ta. E credo che la vera perdita tra le perdite dell'umanità è che la stiamo sprecando come risorsa e come forte incentivo allo sviluppo, perché queste sono solo un paio di cose che WC e cacca possono fare per noi. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sinh hoạt phí in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.