Cosa significa siêu nhân in Vietnamita?
Qual è il significato della parola siêu nhân in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare siêu nhân in Vietnamita.
La parola siêu nhân in Vietnamita significa superuomo, superman. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola siêu nhân
superuomonounmasculine Có vẻ như siêu nhân vừa lên phi thuyền. A quanto pare abbiamo un superuomo a bordo. |
supermannoun Và rồi, chúng luôn hạ cánh trong tư thế siêu nhân nhảy dù tự do. Atterrando così in una postura che ricorda superman mentre vola. |
Vedi altri esempi
” hoặc “Siêu Nhân! oppure “Superman!” |
Và rồi, chúng luôn hạ cánh trong tư thế siêu nhân nhảy dù tự do. Atterrando così in una postura che ricorda superman mentre vola. |
Nữ Siêu Nhân, cô ổn chứ...? Supergirl, sta bene? |
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. Il casco ti connetterà all'istante a Supergirl. |
Anh thấy toàn bộ các câu chuyện về các siêu nhân thật tuyệt vời. Trovo affascinante il simbolismo che circonda i supereroi. |
Bạn bè ông ấy hay gọi ông ấy là, " Siêu nhân ". Gli amici lo chiamano'uomo d'acciaio'. |
Cậu ấy nghĩ mình là anh hùng siêu nhân gì đó ạ. Pensa di essere un qualche eroe. |
Nghe nào, Nữ siêu nhân. Rispondi, Supergirl. |
Theo như cô gọi thì tôi là Nữ Siêu Nhân. Secondo lei, io sono Supergirl. |
Siêu nhân nào cũng cần phải có một câu chuyện gia đình bi thảm. Ogni supereroe ha bisogno di una storia familiare tragica. |
Và Nữ Siêu Nhân không ở đây để động viên mọi người được. E Supergirl non é qui a sollevare il morale di tutti. |
Gíup họ đi, Nữ Siêu Nhân. Vai a prenderli, Supergirl. |
Cô ta tự gọi mình là Nữ siêu nhân. Si fa chiamare Supergirl. |
Siêu nhân biến hình. Forza numerica. |
Trước khi cậu là Nữ Siêu Nhân. da ancora prima che fossi Supergirl. |
Có một siêu nhân nào đó đang giám sát thế gian không? È controllato da qualche forza sovrumana? |
Thế còn siêu nhân là gì? Che succede con Superman? |
Cô không phải là siêu nhân phiên bản nữ. Non sei Superwoman. |
Siêu nhân ruồi Attacco di potenza! |
Càng ít người biết em là Nữ Siêu Nhân càng tốt. Meno persone sanno di Supergirl... meglio è. |
Cha mẹ của Siêu Nhân chết ở Krypton khi cậu chưa đầy 1 tuổi. I genitori di Superman muoiono su Krypton prima che lui compia un anno. |
Ai có thể dẹp tan các kẻ gây chiến siêu nhân như thế? Chi potrebbe eliminare questi esseri sovrumani che fomentano la guerra? |
Tôi thức trắng đến bình minh để xem tin tức mới về Nữ Siêu Nhân. Sono stata sveglia fino all'alba a guardare le notizie su Supergirl. |
Kara, ngừng đối xử với Nữ Siêu Nhân như trợ lí của cô đi. Kera, smettila di trattare Supergirl come se fosse la tua assistente personale. |
... bằng sức mạnh siêu nhân của mẹ... Con la tua super forza... |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di siêu nhân in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.