Cosa significa sân vận động in Vietnamita?

Qual è il significato della parola sân vận động in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sân vận động in Vietnamita.

La parola sân vận động in Vietnamita significa stadio, arena, palazzetto dello sport, stadio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola sân vận động

stadio

nounmasculine (Una grande struttura per lo sport o gli divertimenti all'aria aperta.)

Khi xe chạy vào sân vận động, tức thì có một tiếng reo hò rất lớn nổi lên.
Quando l’auto entrò nello stadio, la folla gridò.

arena

noun (Una grande struttura per lo sport o gli divertimenti all'aria aperta.)

Họ đã xây dựng một sân vận động,
Venne costruita una nuova arena sportiva,

palazzetto dello sport

noun (Una grande struttura per lo sport o gli divertimenti all'aria aperta.)

stadio

noun (luogo dove si praticano sport all'aperto, concerti o altri eventi)

Sân vận động đồ sộ nơi diễn ra chương trình biểu diễn chật kín người xem.
L’enorme stadio di calcio dove si è tenuto l’evento era gremito di spettatori.

Vedi altri esempi

Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Lo stadio ha alcuni elementi che concorrono a creare comfort esterno.
Chúng ta đang ở đây tại sân vận động trung học Texas cho một sự kiện lớn
Siamo qui in un paesino dimenticato da Dio...... in diretta da un piccolo stadio di un liceo del Texas...... modificato per il grande evento
Sân vận động này cũng được chọn làm một trong số những địa điểm tổ chức UEFA Euro 2020.
L'impianto ospiterà inoltre alcune partite di UEFA Euro 2020.
Vào sân vận động, được chứ?
Vai allo stadio, okay?
Chà, tối qua sân vận động chật cứng người.
Beh, ieri sera c'era il tutto esaurito all'arena.
... trong sân vận động.
nell'anfiteatro municipale.
Sân vận động lấy tên nhà cung cấp điện địa phương RheinEnergie AG.
Il nome dello stadio è stato assunto dopo un contratto con la locale azienda di forniture energetiche, la RheinEnergie AG.
Phải tới Olympics thì mới chịu xây cầu với sân vận động àh?
Ci sono volute le Olimpiadi per far costruire loro ponti e stadi.
Sân vận động Quốc gia, Dar es Salaam.
La sede principale è a Dar es Salaam.
Đây là sân vận động có màn chắn bên ngoài lớn nhất châu Âu.
Rimane probabilmente il più bel caffè all'europea fuori d'Europa.
Sân vận động Kayseri phía trên sàn diễn.
Stadio Kayseri in alto sulla passerella.
Bọn chúng vẫn tiếp tục giết người trong sân vận động đó.
Uccidono ancora della gente in quello stadio.
Sân vận động Via del Mare, Lecce.
Giocata al Via del Mare di Lecce.
gặp anh ở phía nam sân vận động.
Bixby, ci vedremo all'ingresso sud dell'Arena.
( sân vận động ở Louisiana )
La gente si sparava a vicenda sulle strade, per televisori e acqua.
Vào ngày 13 tháng 7 năm 1985, Sade trình diễn tại Live Aid ở sân vận động Wembley Stadium ở London.
13 luglio 1985, Live Aid, evento trasmesso via satellite in circa cento Paesi dal Wembley Stadium di Londra.
Trụ sở chính đặt tại sân vận động Roland Garros.
Inaugurazione dello stadio del tennis Roland Garros.
- Ngày mai đến Sân vận động Ghazi.
«Andate allo stadio Ghazi domani.
Sân vận động có thể chứa 6.000 khán giả.
Lo stadio poteva contenere 6.000 spettatori.
Khi tôi lớn lên, cha tôi chở tôi đến Sân Vận Động Yankee.
Durante la mia adolescenza, mio padre mi portò allo Yankee Stadium.
Trận đấu diễn ra vào ngày 7 tháng 2 năm 2016, tại Sân vận động Levi tại Santa Clara, California.
Si è disputato il 7 febbraio 2016 al Levi's Stadium di Santa Clara, in California.
Nó không chỉ hữu ích cho sân vận động.
Tutto questo non è solo utile per gli stadi.
Quý vị dọn dẹp sân vận động rất sạch sẽ.
E poi avete pulito lo stadio veramente a fondo.
Với cô Mary tại hội nghị quốc tế năm 1958 ở sân vận động Yankee
Con zia Mary all’assemblea internazionale del 1958 presso lo Yankee Stadium

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di sân vận động in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.