Cosa significa rước in Vietnamita?
Qual è il significato della parola rước in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare rước in Vietnamita.
La parola rước in Vietnamita significa ricevere, accogliere, dare il benvenuto a, accettare, invitare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola rước
ricevere(receive) |
accogliere(receive) |
dare il benvenuto a(receive) |
accettare(receive) |
invitare(receive) |
Vedi altri esempi
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. La nostra casa divenne una specie di centro di accoglienza per molti oratori viaggianti. |
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. Egli inoltre ‘ci porterà alla gloria’, ossia ci farà avere una stretta relazione con lui. |
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước. Coloro invece che avrebbero accolto i discepoli di Gesù con benignità sarebbero stati benedetti. |
Cô rước rắc rối cho mình đấy! Rischiando la vostra! |
Trái lại, hành động ngược lại lời hướng dẫn của Đức Chúa Trời thì rước lấy tai họa. È invece disastroso agire in modo contrario alla guida di Dio. |
“Nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón rước Ngài, đứng đằng xa, E come entrava in un certo villaggio, gli si fecero incontro dieci uomini lebbrosi, i quali, fermatisi da lontano, |
Division sẽ không rước cái kiểu trách nhiệm đảm bảo thân thể cho lính tuyển đâu La Divisione non tollera questo tipo di inconvenienti in una recluta |
Các ngươi vào thành nào hay là làng nào, hãy hỏi thăm ai là người đáng tiếp rước mình, rồi ở nhà họ cho đến lúc đi”. In qualunque città o villaggio entriate, cercate chi vi è meritevole e lì rimanete finché non partiate”. |
Người lái xe đưa rước chúng ta có thể từ chối không nhận tiền đóng góp nào của chúng ta; và dĩ nhiên đó là quyết định riêng của người đó. Può darsi che l’autista rifiuti, e ovviamente è libero di fare come crede. |
Chúa sẽ dùng sự khuyên-dạy mà dẫn-dắt tôi, rồi sau tiếp-rước tôi trong sự vinh-hiển”. Col tuo consiglio mi guiderai, e poi mi porterai fino alla gloria”. |
Về một phương diện nào đó, điều này giống như việc các môn đồ ‘ở với những người đáng tiếp rước mình’ để dạy họ giữ hết cả mọi điều mà Chúa Giê-su đã truyền cho (Ma-thi-ơ 10:11; 28:19, 20). In un certo senso è quello che facevano i discepoli quando ‘rimanevano con i meritevoli’ per insegnare loro le cose che Gesù aveva comandato. |
Sao em tự rước rắc rối về vậy? Perche'ti vuoi immischiare in un guaio del genere? |
Những người xứng đáng mà đã tiếp rước các môn đồ vào nhà họ như những tiên tri, có lẽ đã cho họ “uống một chén nước lạnh” hay là ngay cả việc cho họ chỗ ở, sẽ không mất phần thưởng của họ. I meritevoli che avrebbero ricevuto in casa propria i discepoli come profeti, magari offrendo loro “un calice d’acqua fredda” o addirittura un alloggio, non avrebbero perduto la loro ricompensa. |
Tôi vẫn còn làm trưởng lão ở hội thánh Bellevue ở Pittsburgh và anh em đến đưa rước tôi đi họp tại Phòng Nước Trời vào ngày Chủ Nhật. Sono ancora un anziano della congregazione Bellevue di Pittsburgh e la domenica i fratelli vengono a prendermi per portarmi alla Sala del Regno. |
Niềm tin vô căn cứ thứ 2: Đức Chúa Trời rước người chết lên ở với Ngài. 2. Dio fa morire le persone per averle con sé. |
Vào thế kỷ 16 và 17, nhà thờ được coi là tượng trưng cho Đền thờ Jerusalem với cuộc rước Chúa nhật Lễ Lá diễn ra hằng năm với sự tham dự của Thượng phụ Moskva và Sa hoàng. Durante il XVI e il XVII secolo la cattedrale, percepita come il simbolo in terra della Città celeste, era popolarmente conosciuta come Gerusalemme e rappresentava un'allegoria del Tempio di Gerusalemme durante l'annuale parata della Domenica delle Palme capeggiata dal Patriarca di Mosca e dallo zar. |
Mày tự rước đấy chứ. Te la sei cercata. |
Có một rối loạn phía sau, và người nói chuyện dừng lại để bước sang một bên cho một ít rước diễu hành rất kiên quyết đối với nhà, đầu tiên ông Ci fu un disturbo alle spalle, e il diffusore smesso di farsi da parte per un po ́ processione che stava marciando molto risolutamente verso la casa: prima il Sig. |
Cậu nói với Đức Chúa Trời rằng cậu sẽ đứng bên lề đường và cầu xin Ngài hướng dẫn một người dừng lại rước cậu và đem đến nhà thờ có tôn giáo thật. Raccontò di aver detto a Dio che si sarebbe incamminato lungo la strada e pregò che mandasse qualcuno a dargli un passaggio portandolo alla chiesa giusta. |
Trong những lễ hội đặc biệt, người ta dâng của-lễ và rước những tượng như thế vòng quanh thành phố. Durante particolari feste le immagini erano portate in processione per la città ed erano offerti loro sacrifici. |
▪ Chúng ta có nên đóng góp tài chánh cho người khác khi họ đưa rước chúng ta không? ▪ È appropriato contribuire per le spese di trasporto quando si va in macchina con altri? |
Nhưng khi ông thấy các anh em Rô-ma đi bộ hơn 60 km từ thành ra để đón rước ông, Phao-lô “cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:15). Ma quando vide i fratelli di Roma che avevano fatto 60 chilometri a piedi per andargli incontro dalla città, “Paolo ringraziò Dio e si fece coraggio”. — Atti 28:15. |
Đến khuya, có tiếng kêu rằng: Kìa, chàng rể đến, hãy đi ra rước người! E sulla mezzanotte si levò un grido: Ecco lo sposo, uscitegli incontro! |
12 Viên quản lý một khách sạn tuyên bố: “Chúng tôi luôn luôn rất thích tiếp rước các Nhân-chứng đến đây ở trọ bởi vì họ kiên nhẫn, sẵn sàng hợp tác, và họ trông nom con cái”. 12 Il gestore di un albergo ha detto: “È sempre un piacere ospitare i Testimoni, perché sono pazienti, collaborano e badano ai loro figli”. |
Tôi thấy thật cảm động khi đoạn thánh thư này cho thấy sự tận tâm đầy chân tình của Giăng đối với Ma Ri khi nói rằng ông “rước người về nhà mình.” Trovo commovente che questi versetti mostrino la profondità della devozione di Giovanni per Maria dicendo che «la prese in casa sua». |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di rước in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.