Cosa significa rửa in Vietnamita?
Qual è il significato della parola rửa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare rửa in Vietnamita.
La parola rửa in Vietnamita significa lavare, sviluppare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola rửa
lavareverb (Rimuovere lo sporco e la sporcizia da un oggetto, utilizzando acqua (di solito con il sapone).) Rửa tay trước khi ăn. Lavati le mani prima di mangiare. |
sviluppareverb Để phần chữ đen hiện lên trên phông nền trắng của giấy ta chỉ cần dung dịch rửa ảnh thôi. Per far apparire lettere nere su uno sfondo bianco, serve solo liquido per lo sviluppo, nient'altro. |
Vedi altri esempi
Hãy rửa đống chén bát đi. Lava quei cacchio di piatti e basta! |
Nếu tôi là cậu tôi sẽ tạo một trạm rửa xe tại đây. Ascoltami, se fossi in te, io farei il carwash qui. |
Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. Anche noi possiamo lavarci le mani nell’innocenza e marciare intorno all’altare di Dio se esercitiamo fede nel sacrificio di Gesù e, ‘innocenti di mani e puri di cuore’, serviamo Geova Dio con tutto il cuore. — Salmo 24:4. |
9 Ta còn tắm và rửa sạch máu trên mình ngươi rồi thoa dầu cho ngươi. 9 Ti lavai con acqua, ti tolsi di dosso il sangue e ti spalmai d’olio. |
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. Possiamo verificare la sicurezza di sostanze a cui siamo esposti giornalmente nel nostro ambiente, come i componenti dei normali detersivi domestici. |
Mỗi lần mà em rửa tay em sẽ nghĩ về anh Ti penserò quando mi lavo le mani. |
Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”. Ma grazie a Dio quei cristiani si erano allontanati dalla loro condotta deleteria, si erano pentiti ed erano stati “lavati”. |
"Tên chị là ""Marie rửa chén"" vì hồi mới vô làm, người ta để chị rửa chén." "Si chiamava ""Maria la Sguattera"" perché aveva cominciato la carriera come aiutante del lavapiatti." |
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus. |
Để chiếc ly lại vào bồn rửa. Rimette il bicchiere nel lavandino. |
Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer. Abbiamo avuto i detersivi che facevano diventare grigi i capi bianchi. |
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. Quindi anche se avete intenzione di sbucciare la frutta o gli ortaggi, sciacquateli accuratamente per eliminare possibili batteri patogeni. |
Có thể họ thuộc về nhà thờ mà cha mẹ đã đem họ đến để làm phép rửa tội. Magari seguono la religione dei loro genitori. |
Tôi đang tiến hành rửa mũi. Questo sono io, durante un lavaggio nasale. |
Trừ khi nó có gì đó liên quan đến thực tế rằng Panama là trung tâm rửa tiền. A meno che non c'entrasse col fatto che Panama è un importante snodo di denaro sporco. |
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. Lo fanno e io sono assolutamente grata, ma sono estremamente mortificata e spero che non abbiano notato che sono uscita dal bagno senza lavarmi le mani. |
Anh ta đã đánh tay với khoảng 2000 người ngày hôm đó, anh ta có rửa tay trước và sau đó và không hề bị bệnh. Ha dato il cinque 2000 volte quel giorno, si è lavato le mani prima e dopo e non si è ammalato. |
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày Lavatevi la faccia ogni giorno con acqua e sapone |
Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài. Che il mare lavi via le tue follie e le tue vanità. |
Tôi có nên rửa tay không? Devo lavarmi le mani prima? |
Tôi đến thăm Louise Bourgeoise, người vẫn đang làm việc, và tôi nhìn vào bồn rửa của cô ấy, một thứ thật tuyệt vời, và đi về. E sono andata a trovare Louise Bourgeoise, che lavora ancora, e ho visto il suo lavandino, che è davvero fantastico, e me ne sono andata. |
Các tu sĩ cũng đòi phí khi thực hiện những nghi lễ tôn giáo như phép rửa tội, phép hôn phối và nghi thức mai táng. Gli ecclesiastici richiedevano inoltre un compenso per i servizi religiosi come battesimi, matrimoni e funerali. |
Một ngày nào nó, một cơn mưa thật sự sẽ đến... và rửa trôi đám cặn bã này khỏi đường phố. Un giorno, verrà una grande pioggia e pulirà tutta la merda dalla strada. |
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ. Serrati in una stanza come questa, ma con panche di legno cigolanti avvolte in un logoro tessuto rosso, con un organo alla mia sinistra e un coro dietro di me e un fonte battesimale nel muro dietro questi. |
Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. Mettiamo dei servizi igienici anche nelle scuole, così i bambini possono lavarsi la faccia più volte nel corso della giornata. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di rửa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.