Cosa significa ru ngủ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola ru ngủ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ru ngủ in Vietnamita.
La parola ru ngủ in Vietnamita significa indurre al sonno, fare la ninna nanna, fare addormentare, cullare, ninnare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola ru ngủ
indurre al sonno(lull) |
fare la ninna nanna(lull) |
fare addormentare(lull) |
cullare(lull) |
ninnare(lull) |
Vedi altri esempi
Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng. Infine, dato che l’attività andava a gonfie vele ci addormentammo dal punto di vista spirituale. |
Tôi có vấn đề với kiểu gia đình Mỹ truyền thống có vẻ như ru ngủ đất nước. Mi disturba questo senso della morale familiare americano... che sembra avere ipnotizzato l'intero paese. |
Luận văn của anh ru ngủ tốt lắm. Mi fa dormire all'istante. |
Xin ru con ngủ, mẹ ơi, xin ru con ngủ! Cullami, madre, cullami fino a farmi addormentare! |
Tuy nhiên mặt khác cũng đừng tự ru ngủ mình. Ma, d'altra parte, non dobbiamo neanche essere compiacenti. |
Nữ Siêu Nhân ru ngủ chúng ta vào sự tự mãn. Supergirl ci culla nella noncuranza. |
Ánh sáng khiến bạn tỉnh giấc, còn bóng tối có tác dụng ru ngủ. La luce intensa ci fa svegliare, mentre l’oscurità favorisce il sonno. |
13 Tinh thần thế gian đang ru ngủ về thiêng liêng. 13 Lo spirito del mondo fa cadere le persone in un sonno spirituale. |
Không chỉ với người cần ru ngủ và dùng bình sữa trẻ em. E non solo quelli che fanno pisolini e usano i biberon. |
Rồi những người khác bị những kẻ chế giễu ru ngủ mà trở nên tự mãn. Altri poi si lasciarono adescare dagli schernitori dell’epoca e adottarono uno spirito compiaciuto. |
Tôi cần người ru ngủ. Qualcuno può mettermi a letto? |
11 Kẻ Quỷ Quyệt đang ru ngủ người ta về thiêng liêng. 11 Il Diavolo cerca di far cadere le persone nell’apatia spirituale. |
Chúng ta không thể để mình bị ru ngủ về thiêng liêng. Non possiamo permetterci di cadere nel torpore spirituale. |
Nghe như chuyện ru ngủ ấy. Sembrano le favole della buonanotte. |
Có lẽ cô muốn pháp sư ru ngủ hơn, đúng không? Allora forse preferisci il Mago? |
Niềm tin mê tín ru ngủ người ta bằng một cảm giác an toàn giả tạo La superstizione illude le persone conferendo loro un falso senso di sicurezza |
Bởi vì một người nào đó quyết định có gia đình không có nghĩa là họ bị ru ngủ. Solo perche'uno mette su famiglia non vuol dire che sia ipnotizzato. |
Ở đây chúng tôi không ru ngủ bệnh nhân vào trạng thái ngẩn ngơ bằng thuốc an thần hay gì đó. Qui non crediamo nel sedare i pazienti in uno stato di torpore usando bromuri e simili. |
Không có gì để làm ngoài nằm dưới ánh mặt trời hít thở không khí trong lành, nghe sóng biển ru ngủ. Niente da fare se non stare sdraiati al sole respirare aria pulita, cullati dalle onde. |
Bất kể hiểm họa hạch tâm còn tiếp tục, các nước sẽ bị ru ngủ vì nghĩ lầm là có an ninh. Nonostante la persistente minaccia nucleare, le nazioni si culleranno in un falso senso di sicurezza. |
Vì vậy đừng nên để bất cứ điều nào có vẻ vững chắc trong hệ thống của Sa-tan ru ngủ chúng ta. Qualunque apparente stabilità del sistema di Satana non dovrebbe quindi renderci sonnacchiosi. |
Cho nên tôi rất ấn tượng với một số phần của các ấn phẩm khoa học đang ru ngủ giống như 1 dạng của thầy tế. Ho l'impressione che alcune parti dell'establishment scientifico stiano mutando in una sorta di clero. |
Chúng ta không dám để cho một tinh thần lãnh đạm ru ngủ mình, nghĩ rằng địch thủ của chúng ta đã bị khuất phục rồi. Non possiamo essere apatici o indifferenti e cullarci nell’illusione che i nostri avversari siano stati sconfitti. |
Phản Bội, nửa cừu, nửa bọ cạp, ru ngủ chúng ta chìm vào cảm giác an ninh giả tạo. và rồi đầu độc một nền cộng hoà. Il Tradimento, metà agnello e metà scorpione, ci culla in un senso di falsa sicurezza e poi avvelena una repubblica. |
Xem ra tư tưởng này rất hiệu nghiệm để ru ngủ chúng ta để quên đi ta đang là nhà tư tưởng chính trị và xã hội. A quanto pare, questa ideologia è riuscita efficacemente a calmarci come pensatori politici e sociali. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di ru ngủ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.