Cosa significa râu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola râu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare râu in Vietnamita.
La parola râu in Vietnamita significa barba, antenna, baffo, Antenna degli insetti, barba. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola râu
barbanounfeminine (Peli facciali degli esseri umani sul mento, le guance e la mascella.) Tôi có thể sờ râu của ông được không? Posso toccarti la barba? |
antennanounfeminine Cắt râu của con. Mi raderò le antenne. |
baffonounmasculine Các anh đã chọn sai tháng để để râu hai mép rồi. Avete scelto il mese sbagliato per la gara di baffi. |
Antenna degli insettinoun |
barbanoun (insieme di peli che crescono sul volto) Tôi có thể sờ râu của ông được không? Posso toccarti la barba? |
Vedi altri esempi
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. A proposito dell’antico Egitto, invece, un’enciclopedia dice che “era l’unica nazione orientale contraria all’usanza di avere la barba” (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature di McClintock e Strong). |
Vậy, cái ông râu rậm, to con đâu? Per cui dov'e'quest'uomo robusto e barbuto? |
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. E sono: iniziare il mese rasati di fresco, far crescere i baffi -- non barba, non pizzetto, baffi -- nei 30 giorni di novembre, e poi ci siamo accordati per ritrovarci alla fine del mese, fare una festa a tema baffi, e assegnare un premio ai baffi migliori, e naturalmente, anche ai peggiori. |
À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... Si, mi rado tutte le mattine, ma a volte attorno alle 16:30 pm, sento qualche cosa. |
Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng. E anche senza basette... non sarai poi tanto male per essere un bianco. |
Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không? Quella barba starà con noi tutta la sera? |
Hắn không có bộ râu giống thế. La barba non era come quella. |
Râu không hợp với ông. La barba non ti si addice. |
Ê, râu mày dính vụn bánh kìa. Ehi, hai delle briciole nei baffi. |
Tôi có thể sờ râu của ông được không? Posso toccarti la barba? |
Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công. Perché in una fotografia puoi esaminare i baffi di un leone senza temere che ti faccia a pezzi. |
Đó là... một người đàn ông to lớn màu xanh với một chòm râu dê khác thường. Un uomo enorme verde-azzurro, con uno strano pizzetto. |
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. Quando riapre gli occhi, si sorprende nel vedere che il suo cane è sparito, il suo fucile si è arrugginito e che gli è cresciuta una lunga barba. |
Muốn cạo râu thôi hả? Ti va una bella rasatura? |
Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ. E scommetto che lui si rade con l'acqua fredda sin da piccolo. |
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4. “Sarò lo stesso fino alla vostra vecchiaia, vi sosterrò fin quando avrete i capelli bianchi”. — ISAIA 46:4, Parola del Signore. |
Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy. Serve a pareggiare la barba. |
Có lẽ có một chút gì đó dịu dàng bên dưới hàm râu của ông. Forse c'è qualcosa di molto gentile sotto quella sua barba. |
Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão. Non possono accedere dove sono presenti gli uomini: nel Foro, nel Tribunale, o al Senato. |
Nếu vẫn còn chút nghi ngờ trong đầu, sao ông không thử kéo râu tôi? E se ha ancora un minimo dubbio, perché non mi tira la barba? |
Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính. Wow, allora sotto la barba da liberale c'e'uno rigido stronzo borghese. |
Kem cạo râu. La crema da barba. |
Anh không biết là gì, chỉ biết hắn có râu và có ngực. Non capivo se fosse uomo o donna. |
Theo độ dài của râu thì có vẻ tôi đã nằm đây được hai hôm. A giudicare dalla crescita della barba, direi che sono stato incosciente per due giorni. |
Nếu thêm vào đó một chút cân bằng hài hòa cho râu tóc, thưa quý vị chúng ta sẽ có một bộ mặt hoàn toàn khác... và quan trọng nhất, không có gì giống một điệp vụ liên bang. Se aggiungete peli facciali all'equazione, avrete una faccia che non è più la mia... e, più importante, che non è quella di un agente federale. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di râu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.