Cosa significa rất in Vietnamita?

Qual è il significato della parola rất in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare rất in Vietnamita.

La parola rất in Vietnamita significa molto, altamente, assai. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola rất

molto

adverb

Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta.
Jerry è un uomo molto onesto. Puoi sempre prenderlo in parola.

altamente

adverb

Và như bà biết đấy, thưa bà, công nhân có kỹ thuật rất cao.
E, come lei ben sa, il personale è altamente specializzato.

assai

adverb

Và bạn thật sự biết rất ít về tôi.
In realtà sapete assai poco su di me.

Vedi altri esempi

Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
Non è davvero romantico?!
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Sorriderete anche quando ricorderete questo versetto: “E il Re, rispondendo, dirà loro: In verità vi dico che in quanto l’avete fatto ad uno di questi miei minimi fratelli, l’avete fatto a me” (Matteo 25:40).
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
E forse sono impostati in modo veramente diverso negli animali che non mostrano alcuna senescenza -- ma non siamo certi.
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Cadiamo nelle mani di Geova,+ ti prego, perché la sua misericordia è grande;+ ma che io non cada nelle mani degli uomini”.
rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó
Ci saranno tonnellate di banche in quella zona
- Có một cách rất đơn giản, rất tự nhiên...
“Ci sarebbe un mezzo semplicissimo, naturale...”
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Non ripetere e rivangare semplicemente azioni passate, ma considera invece i principi implicati, come si applicano e perché sono così importanti per una felicità durevole.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
E anche allora, solo se vediamo che sarai abbastanza stabile da non usarli, se non quando strettamente necessario.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
È stato un lavoro molto duro ma, con l’aiuto dei suoi genitori, ha praticato senza tregua, e continua ancora a farlo.
Em và anh sẽ có rất nhiều chuyện vui đấy.
Tu ed io stiamo per divertirci un sacco.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
(Applausi) Siamo felici per questo.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Quindi questo è un dato molto importante.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
(Deuteronomio 23:12-14) Questo doveva essere un compito alquanto fastidioso se si tiene conto delle dimensioni dell’accampamento, ma senza dubbio aiutava a prevenire malattie come la febbre tifoide e il colera.
Tôi rất ít khi ra ngoài.
Non esco molto.
Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên..
Mi dispiace, Dory, ma io sì.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
La sorella di Bill fece questo commento: «Penso che i miei genitori siano eccezionali.
Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế.
Vorrei sapere di che si tratta.
Rất sẵn lòng, phụ hoàng
Accetto, padre
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
8 A questo proposito la Bibbia riferisce: “Dio vide poi tutto ciò che aveva fatto, ed ecco, era molto buono”.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Poi il nonno e il padre si sono battezzati a vicenda e hanno battezzato molti dei nipoti.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Si può zoomare molto facilmente.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
E continuerò a farlo per Patrícia, la mia omonima, uno dei primi tapiri catturati e monitorati nella Foresta Atlantica molti, molti anni fa; per Rita e per il piccolo Vincent nel Pantanal.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Potremmo non rendercene conto nella vita quotidiana ma l'intensità del campo di Higgs è critica per la struttura della materia.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Non è probabilmente il vaccino ideale ma sta migliorando.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di rất in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.