Cosa significa rảnh rỗi in Vietnamita?

Qual è il significato della parola rảnh rỗi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare rảnh rỗi in Vietnamita.

La parola rảnh rỗi in Vietnamita significa libero. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola rảnh rỗi

libero

adjective

Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao.
Nel tempo libero va sul suo yacht e auto sportive.

Vedi altri esempi

Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
Ho veramente troppo tempo.
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.
Cerchero'quel pesce con le carote per conto mio.
Đêm nay tôi rảnh rỗi.
Sono libero stasera.
Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao.
Nel tempo libero va sul suo yacht e auto sportive.
Vài giờ rảnh rỗi chăng?
Ce le hai un paio d'ore?
Tôi làm gì trong lúc rảnh rỗi là chuyện của tôi, Jimbo.
Quel che faccio nel tempo libero riguarda solo me, Jimbo.
Lực Thạch đại úy, rảnh rỗi đến đây chơi vậy sao?
Colonnello Chikaraishi, è bello avervi qui
Đi mà vẽ trong lúc rảnh rỗi kìa.
Disegna nel tuo tempo libero.
Đọc quyển sách này khi rảnh rỗi.
Leggi questo libro quando hai tempo.
Cô ấy hát karaoke, rất chi rảnh rỗi, ngoại hình chẳng là gì với cô ấy...
Canta al karaoke, ha un sacco di tempo libero e l'aspetto fisico non e'importante per lei.
Tôi còn nhớ đã dành ra rất nhiều thời gian rảnh rỗi trong thư viện đó.
Ricordo di aver passato molto del mio tempo libero in quella biblioteca.
Em đã bao giờ thấy 20 tên rảnh rỗi ở đây cùng một lúc chưa?
Hai mai visto piu'di 20 vagabondi qui dentro tutte assieme?
Kemp đã lên, nhìn về anh ấy, và lấy một ly từ phòng rảnh rỗi của mình.
Kemp si alzò, si guardò attorno, a prendere un bicchiere dalla sua stanza degli ospiti.
Và thành phố sẽ dành thời gian rảnh rỗi.
E la città donerà del tempo.
Những thứ như thời giờ rảnh rỗi và những thức ăn nào đó.
Cose come tempo libero e certi cibi.
Anh bạn rảnh rỗi, đến giúp tôi chút nào.
Uomo libero, aiuta un prigioniero.
Khi được rảnh rỗi, cha mẹ dùng thì giờ đó như thế nào?
Quando hanno del tempo libero, come lo trascorrono?
Anh ta làm gì lúc rảnh rỗi đâu phải việc của tôi.
Cio'che lui fa del suo tempo non e'affar mio.
Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên có nhiều giờ rảnh rỗi không ai trông chừng.
Oggi molti adolescenti dispongono di una quantità di tempo libero da usare come vogliono.
Vậy thì ông giám đốc làm gì khi rảnh rỗi...
Beh, quello che il direttore fa nel suo tempo libero...
Và anh ta làm trong giờ rảnh rỗi ấy.
E lo faceva nel tempo libero.
Tuy nhiên, gia đình chúng tôi cũng dành nhiều thì giờ rảnh rỗi để sinh hoạt với nhau.
Nondimeno trascorrevamo insieme come famiglia più tempo libero possibile.
Kianna, rảnh rỗi chỉ dành cho kẻ thua cuộc.
Kianna, le slot machine sono da sfigati.
Anh rảnh rỗi thật đấy, Remy.
Penso che tu abbia troppo tempo per le mani, Remy.
Cô thấy tôi rảnh rỗi lắm sao?
Sembro uno che ha tutto questo tempo libero?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di rảnh rỗi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.