Cosa significa quyền sở hữu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola quyền sở hữu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quyền sở hữu in Vietnamita.
La parola quyền sở hữu in Vietnamita significa proprietà. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola quyền sở hữu
proprietànounfeminine Vâng, quyền sở hữu đem đến quyền bỏ phiếu cho các cổ đông. La proprietà dà diritti di voto agli azionisti. |
Vedi altri esempi
Chó đến những năm thập kỷ 1980, trang trại đã thuộc quyền sở hữu của những người Argentina. Fino agli anni 80 l'allevamento era gestito dagli argentini. |
17 tháng 1 - James Cook giành quyền sở hữu South Georgia cho Anh. Americhe 17 gennaio: James Cook prende possesso della Georgia del Sud in nome della Gran Bretagna. |
Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa? Stava spiegando l'origine della proprieta'del suo cinema. |
Địa điểm lắp đặt các ngôi nhà này thuộc quyền sở hữu của Tập đoàn Hung Kuo. Il sito in cui si trovavano gli edifici era di proprietà della Hung Kuo Group. |
Chúng tôi đang tiến hành đợt xin cấp quyền sở hữu trí tuệ kế tiếp. Stiamo procedendo con il gruppo seguente di condizioni del brevetto. |
Về việc bồi thường và quyền sở hữu (7-15) Risarcimenti e appropriazione indebita (7-15) |
Nhưng tôi sợ đặc quyền đặc lợi, sợ cuộc sống thoải mái, sợ quyền sở hữu. Eppure ho paura dei privilegi, delle comodità, dei diritti. |
Nhưng hệ thống không chỉ làm việc cho nhóm những người nắm quyền sở hữu. Ma il sistema funziona solo tramite la partecipazione dei detentori dei diritti. |
con đang nói với ta là con đã đặt nhầm đa số các quyền sở hữu lớn à? Tu mi stai dicendo che, hai perso la tua cosa più preziosa? |
Ai đó sẽ phải tuyên bố quyền sở hữu hợp pháp công ty này. Qualcuno avra'pensato di farlo dichiarare incapace. |
Mối quan tâm của chúng tôi với nơi này hoàn toàn là quyền sở hữu trí tuệ. Il nostro interesse per questo posto riguarda interamente... la proprieta'intellettuale. |
Đây là một việc làm trước thời đại về bản quyền sở hữu trí tuệ. Quindi si è trattato di un esercizio prematuro dei diritti di proprietà intellettuale. |
Vâng, quyền sở hữu đem đến quyền bỏ phiếu cho các cổ đông. La proprietà dà diritti di voto agli azionisti. |
Quyền sở hữu đó tạo điều kiện phát triển thịnh vượng cho hàng tỷ người. Questo creerebbe condizioni di prosperità per, potenzialmente, miliardi di persone. |
xem Chuyển quyền sở hữu một miền sang tài khoản của bạn consulta Trasferire un dominio in entrata |
Trump giữ toàn quyền sở hữu khu thương mại và khu bán lẻ của cao ốc. Trump detiene il pieno controllo della componente commerciale e di vendita all'interno dell'edificio. |
Một là quyền sở hữu công bằng với những thứ họ tạo ra. La prima è possedere i diritti di ciò che hanno creato. |
1 trận chiến vĩ đại đã diễn ra để giành quyền sở hữu chìa khoá. Ebbe luogo una grande battaglia per il possesso della matrice. |
Tôi biết rằng mẹ tôi có quyền sở hữu tài sản. Ho imparato che mia madre aveva il diritto di possedere delle proprietà. |
Giấy chứng nhận quyền sở hữu các mỏ khoáng sản E'un titolo legale sui depositi minerari della nazione. |
Anh có thể chứng tỏ rằng mình có quyền sở hữu hợp pháp với tài liệu đó không? Potete dimostrare di avere autorità legale su quel documento? |
Cho biết thuộc quyền sở hữu của... Dove è riportato che appartiene alla... |
Làm thế nào mà Svetlana nắm quyền sở hữu quán và các con? Come fa Svetlana ad avere il bar e le nostre bambine? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di quyền sở hữu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.