Cosa significa quy mô lớn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola quy mô lớn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quy mô lớn in Vietnamita.
La parola quy mô lớn in Vietnamita significa in massa, vendita all'ingrosso, commercio all’ingrosso, su larga scala, all'ingrosso. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola quy mô lớn
in massa(wholesale) |
vendita all'ingrosso(wholesale) |
commercio all’ingrosso(wholesale) |
su larga scala
|
all'ingrosso(wholesale) |
Vedi altri esempi
Ta cần đào tạo lại lực lượng lao động trên quy mô lớn. Dovremo aggiornare la forza lavoro. |
Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. I temporali sono più forti e le inondazioni più severe. |
Sau đó, có thể tiếp tục một dự án quy mô lớn dựa trên việc học tập. Poi magari potete passare all'apprendimento su progetti di larga scala. |
Sản xuất quy mô lớn đã không được tiến hành cho đến nửa sau của thế kỷ 1. L'estrazione intensiva però cominciò solo a partire dalla metà del Novecento. |
Âm mưu hiểm độc, tội phạm quy mô lớn, đó là lẽ sống của đời tôi. Sinistri complotti, crimini su larga scala. Io vivo per questo! |
Ngày 14 tháng 12, họ chính thức đặt chân đến The Hague với một đám rước quy mô lớn. Il 14 dicembre, la coppia fece il suo ingresso formale a L'Aia con una grandiosa processione. |
Không có chuyên án quy mô lớn nữa. Basta con le operazioni su larga scala. |
Quy mô lớn hay nhỏ? Grande o piccolo? |
Có cuộc chiến thăm dò nước sâu quy mô lớn ngoài khơi Guinea Xích đạo. Un'eccezionale esplorazione dei fondali al largo della Guinea Equatoriale. |
Trong quy mô lớn hơn, ta thấy toàn bộ thiên hà Su scala ancora maggiore, vediamo intere galassie di stelle. |
Chúng được trồng với quy mô lớn trong nông nghiệp để sản xuất dầu cọ. È coltivato industrialmente per la produzione di olii essenziali. |
Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. le piogge arriveranno in eventi di maggiore potenza. |
Cả một tổ chức quy mô lớn đè lên vai tôi và vài thành viên IMF Solo io e pochi agenti dell'IMF eravamo a conoscenza dell'operazione. |
Vâng, vấn đề cấu trúc quy mô lớn của vũ trụ là cực kỳ phức tạp. Bene, il problema con la struttura a larga scala dell'universo è che è terribilmente complicata. |
Khả năng di truyền cũng xuất hiện ở những quy mô lớn hơn nữa. La nostra storia, su Appartamenti Porta Maggiore. |
Một ngành ngư nghiệp quy mô lớn đang khai thác loại cá này cho đến thập niên 80. la base di un'intera industria ittica fino agli anni ́80. |
Và các con sò con được nuôi trồng đang chết trên quy mô lớn ở 1 số nơi. E già le larve delle ostriche commerciabili stanno morendo su vasta scala in alcuni luoghi. |
Quy mô lớn đấy, nhưng vì không làm mảng này, nên tôi muốn nhờ cậu ngó qua. Sembra importante, ma non me ne intendo, quindi mi chiedevo se potevi dare un'occhiata. |
Hắn đã gầy dựng Sòng bài Hoàng gia quy mô lớn với số tiền đó tại Montenegro. Ciò spiegherebbe la partita di poker che ha organizzato... al Casino Royale di Montenegro. |
Gần thành A-bên-Mê-hô-la, Ê-li thấy cảnh cày ruộng với quy mô lớn. Vicino alla città di Abel-Meola, Elia vede un ambizioso progetto agricolo in corso. |
Và một vụ bắt cóc mèo quy mô lớn có vẻ không tưởng. Un sequestro di massa dei gatti sembrava andare contro ogni logica. |
Với quy mô lớn, chúng ta làm như nào? Cosa usiamo quindi su larga scala? |
Mật ong bị đánh cắp một cách trắng trợn trên quy mô lớn! Ci stanno rubando il nostro miele su scala industriale! |
Các báo cáo về vụ đánh bom quy mô lớn ở Cali vào đêm qua. Rapporti di bombardamenti di massa a Cali, ieri sera. |
Cậu ấy bất ngờ được gửi đến đó, dường như vì một cuộc đánh úp quy mô lớn. Sembra che l'abbiano mandato lì sotto grandi pressioni. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di quy mô lớn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.