Cosa significa quy luật in Vietnamita?
Qual è il significato della parola quy luật in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quy luật in Vietnamita.
La parola quy luật in Vietnamita significa legge, regola. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola quy luật
leggenounfeminine Và tôi đã vượt lên trên những quy luật của thiên nhiên. E io ho trasceso le leggi della natura. |
regolanoun Thiên nhiên có thể thử thách chúng ta nhưng quy luật sống còn vẫn luôn chính xác. La natura potrebbe averci anche fatto un brutto scherzo, ma quella regola e'sempre valida. |
Vedi altri esempi
Vì thế Nike đặt ra quy luật. Quindi la Nike detta le regole. |
Các quy luật tự nhiên này được thiết lập và tồn tại vì chúng có thật. Sono state stabilite e poggiano sulla roccia della realtà. |
Một số hình mẫu và quy luật là thực, một số không. Alcuni schemi sono veri, altri non lo sono. |
Vợ chồng đều đi làm từng là quy luật. La famiglia con il doppio reddito era la regola. |
" Lòng nhân từ là quy luật vĩnh cửu ". " La gentilezza è la legge eterna ". |
Có thể cắm đầu vào chiến hoặc có thể quan sát những quy luật tự nhiên. Puoi combatterle le cose oppure puoi osservare la legge della natura. |
và tôi không hiểu hết quy luật. E non capisco le regole. |
Đó là một quy luật lớn hơn bất cứ luật pháp nào trong sách vở. C'è una legge più grande di quelle scritte sui libri. |
Nó sẽ đi ngược lại quy luật tự nhiên. Va contro le leggi della natura. |
Quy luật tự nhiên mà È una legge naturale. |
" Trời đây sao trên đầu tôi và quy luật luân lý ở trong tôi. " 'Il cielo stellato sopra me e la legge morale nel cuore'. [ Emmanuel Kant ] |
" Như một quy luật, " Holmes, " một điều kỳ lạ hơn là ít bí ẩn, nó chứng minh được. " Come regola ", ha detto Holmes ", la più bizzarra una cosa è il meno misterioso si rivela essere. |
Quy luật trò chơi, anh bạn. Le regole del gioco, amico mio! |
Quy luật thứ ba: Regola tre. |
Và tôi có thể dùng những quy luật đó để tạo ra các hình origami. Ed ora posso usare quelle soluzioni per creare degli origami. |
Quy luật thứ ba: Quyền lực nhân đôi. Legge numero tre: strutture di potere. |
Đây là quy luật. Queste sono le regole. |
Tuy nhiên, Ptolemy cho rằng chúng có tuân theo quy luật. Senza dubbio, Tolemeo ha dimostrato che essi vi sottostanno. |
Và tôi đã vượt lên trên những quy luật của thiên nhiên. E io ho trasceso le leggi della natura. |
Làm sao Môi-se biết được những quy luật vệ sinh đó? (Salmo 90:10) Come faceva Mosè a conoscere simili norme sanitarie? |
Môi-se ghi lại những quy luật vệ sinh rất tiến bộ so với thời bấy giờ Mosè mise per iscritto norme igienico-sanitarie che precorrevano notevolmente i tempi |
Tình huống phức tạp chúng tôi đã nghĩ ra là một quy luật nếu- thì. Il rompicapo che abbiamo ideato si basava sulla logica se- allora. |
Đó vẫn là quy luật. È nell'ordine delle cose. |
Có những quy luật đấu tranh phi vũ trang nhất định mà bạn nên theo. Nella lotta nonviolenta esistono alcune regole che occorre seguire. |
Không có quy luật nào hết. Non ci sono regole. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di quy luật in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.