Cosa significa quốc tịch in Vietnamita?
Qual è il significato della parola quốc tịch in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quốc tịch in Vietnamita.
La parola quốc tịch in Vietnamita significa nazionalità, cittadinanza. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola quốc tịch
nazionalitànounfeminine (appartenenza di un individuo a una determinata nazione) Thế nên tôi nghĩ một đội cùng quốc tịch có lợi thế hơn hầu hết các đội khác. Le squadre di una sola nazionalità hanno un grosso vantaggio. |
cittadinanzanounfeminine Một số nước bắt buộc những người xin nhập quốc tịch phải nói được ngôn ngữ chính của nước ấy. Tra i requisiti che un paese può stabilire per concedere la cittadinanza vi è la conoscenza della sua lingua principale. |
Vedi altri esempi
Năm sau, cô nhận quốc tịch Canada. Tre anni più tardi acquisì la cittadinanza canadese. |
Ông cũng có quốc tịch Pháp từ năm 2002. Anche a livello internazionale, ha indossato il numero dal 2002. |
ít nhất quốc tịch của nó cũng sẽ là một điều bí mật đối với ngài. Almeno la sua nazionalità rimarrà un segreto per voi. |
Quốc tịch Saudi, cậu ta đã bắn một chiếc xe tải bằng một khẩu sig tự chế. Saudita, ha sparato ad un furgone con una Sig personalizzata. |
Mẹ quốc tịch Pháp, cha từng phục vụ trong COR. Madre francese, padre marine. |
Nhập quốc tịch Mỹ, vào quân đội, và giờ quay lại đây để hỏi thăm các anh. E'diventato americano, si e'arruolato, e'tornato per farvela pagare. |
Sau chiến tranh quốc tịch của hòn đảo chưa được xác định. Dopo la guerra... la nazionalità dell'isola rimase incerta. |
Hãy nhìn các cuộc hiềm khích về tôn giáo giữa những người cùng chủng tộc và quốc tịch. Osserva le rivalità religiose che dividono persone della stessa razza e nazionalità. |
Thế nên tôi nghĩ một đội cùng quốc tịch có lợi thế hơn hầu hết các đội khác. Le squadre di una sola nazionalità hanno un grosso vantaggio. |
20 tuổi quốc tịch Irac. Un ventenne di nazionalità Irachena. |
Trong số 157 cư dân có 33 quốc tịch trên máy bay. Tra i 157 occupanti c'erano 33 differenti nazionalità a bordo. |
Cha anh đến từ Mali, trong khi mẹ mang quốc tịch Sénégal. Il padre David è originario del Mali, mentre la madre è francese. |
Đồng thời Bican được chơi cho Slavia Prague, ông nộp đơn xin quốc tịch Séc. Nel periodo in cui giocava nello Slavia Praga gli venne concessa la cittadinanza cecoslovacca, per cui Bican diventò convocabile per la Nazionale cecoslovacca. |
Anh cũng mang quốc tịch Ý. Divenni anch'io un indiano! |
QUỐC TỊCH CỦA TẦU BAY Điều 17. Il mostro della palude 17. |
Như kẻ không quốc tịch. Senza patria. |
Gernsback di cư sang nước Mỹ vào năm 1904 và sau đó được nhập quốc tịch Mỹ. Gernsback emigrò negli Stati Uniti nel 1905 e venne naturalizzato statunitense. |
2 quốc tịch. Doppia cittadinanza. |
2 năm sau có quốc tịch Mỹ. Ottenne la cittadinanza due anni dopo. |
Chúng tôi rất thích gặp những người thuộc quốc tịch khác nhau đang khao khát lẽ thật. Fu un vero piacere incontrare persone di diverse nazioni che avevano sete di verità. |
Trong tháng 3 năm 2010, Ivanishvili đã được cấp quốc tịch Pháp. Nel marzo 2010, Ivanishvili ha ottenuto la cittadinanza francese. |
Nero Franks, quốc tịch Maltese. Nero Franks... cittadino maltese. |
Đăng ký và chứng nhận quốc tịch La Mã Registrazione e certificazione della cittadinanza romana |
Anh cũng mang quốc tịch Angola. Gioca anche nella nazionale dell'Angola. |
Một số đã nhập quốc tịch Liên Xô. Alcuni hanno raggiunto la Nazionale italiana. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di quốc tịch in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.