Cosa significa quen với in Vietnamita?

Qual è il significato della parola quen với in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quen với in Vietnamita.

La parola quen với in Vietnamita significa abituarsi, abituato. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola quen với

abituarsi

verb

Nhiều người ở đây đã mất một thời gian dài để quen với thời khoá biểu.
Alcune persone del reparto ci hanno messo molto ad abituarsi al programma.

abituato

adjective

Tưởng con quen với việc di chuyển đó rồi.
Pensavo ti fossi ormai abituata a viaggiare in quel modo.

Vedi altri esempi

Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì...
Se mi dicessi che mi abituero'a vederti vestita in quella maniera, io...
Anh quen với vệ sĩ của tôi?
Vedo che conosci la mia guardia del corpo.
Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị.
Ma quando ho dato una mano con le pulizie ne ho conosciuti tanti!
Nhiều người ở đây đã mất một thời gian dài để quen với thời khoá biểu.
Alcune persone del reparto ci hanno messo molto ad abituarsi al programma.
Hãy làm quen với Mickey.
Saluta topolino.
Chúng tôi cập bến cảng Alexandria, tôi sớm làm quen với lối sống ở Trung Đông.
Sbarcammo ad Alessandria e mi adattai subito al modo di vivere mediorientale.
Hãy làm quen với họ và nhờ họ hướng dẫn các em.
Imparate a conoscerle e chiedete loro di consigliarvi.
Có lẽ do tôi chưa quen với khái niệm của trò này.
Forse è un concetto che mi è estraneo.
Tô muốn tập làm quen với nó ngay khi nào có thể.
Voglio approfondire la questione il più possibile.
Làm quen với cái gì?
Abituarmi a cosa?
Giờ anh nên quen với nó đi.
Ormai dovresti esserci abituato.
Khi nào bạn có thể đến dự buổi họp và làm quen với hội thánh chúng tôi?
Hai pensato a quando potresti venire a conoscere i componenti della congregazione?
Rồi cô sẽ quen với cái tên này.
Ci farai l'abitudine.
Hãy làm tốt việc của mình và làm quen với việc đó.
Fatelo bene e abituatevici.
quen với các cậu không?
Non ti dice nulla?
Hình như cô đã quen với Miguel Ostos lâu rồi.
Sembra che conoscesse Miguel Ostos da qualche tempo.
Ngài sẽ quen với mùi này thôi.
Ti abituerai al fetore.
Có thể sau khi ta làm quen với nhau lại, anh có thể " làm " em.
Forse quando ci saremo conosciuti meglio, potrai aggiungermi alla tua lista.
Vì anh gởi chìa khoá cho tôi, tôi quyết định dùng nó để làm quen với bố anh.
Ero deciso a venire fin da quando mi mandasti la chiave per fare una visita di dovere a tuo padre.
Tôi quen với vụ Mill Creek rồi.
Sono gia'informato sul caso Mill Creek.
Chỉ là em chưa quen với việc xa thằng bé.
Non sono abituata a stargli lontano.
Hãy làm quen với một số người đó.
Cerca di conoscerne alcune.
Chúng ta đang dần quen với cách mới để tất cả cùng nhau ở một mình.
Ci stiamo abituando a un nuovo modo di essere soli, insieme.
Chính trong thời gian ở trường Báp-tít, tôi bắt đầu làm quen với Kinh Thánh.
Nel periodo in cui frequentavo questa scuola battista venni per la prima volta a contatto con la Bibbia.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di quen với in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.