Cosa significa quế in Vietnamita?

Qual è il significato della parola quế in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quế in Vietnamita.

La parola quế in Vietnamita significa cannella, di cannella. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola quế

cannella

nounfeminine

Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.
La cannella, che ti riporta alla memoria il grembiule della nonna.

di cannella

adjective

Vedi altri esempi

Kỳ nam, cây muồng và quế được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn Độ và Sri Lanka.
Nel territorio che oggi è costituito da Cina, India e Srī Lanka era possibile trovare aloe, cassia e cinnamomo.
(Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế.
(Proverbi 7:16, 17) Ha reso esteticamente bello il suo letto con lenzuola dai colori sgargianti, di lino d’Egitto, e l’ha profumato con le migliori fragranze: mirra, aloe e cinnamomo.
Mẹ con đang làm bánh quế.
Tua madre ti sta preparando le cialde.
Tôi không ghét anh và tôi thích ăn bánh quế.
Io non ti odio e a me importa dei waffle.
Mẹ sắp làm bánh quế.
Sto facendo le cialde!
Cá ngừ húng quế, ông Sully.
Il tonno, signor Sully.
Món đặc biệt của hôm nay là bánh quế ạ.
Specialita'del giorno, cialde ai mirtilli.
Cô dẫn anh ta vòng quanh con đường nguyệt quế và đi bộ ivy lớn như vậy dày đặc.
Lei lo ha portato intorno al percorso di alloro e di la passeggiata dove l'edera cresciuta così fittamente.
Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem.
Immaginate dei biscotti caldi e appiccicosi, croccanti dolcetti, torte vellutate, coni di cialda riempiti di gelato fino all'orlo.
Tôi không biết là lá nguyệt quế có ẩn chứa sức mạnh đấy.
Non sapevo che le foglie d'alloro fossero magiche.
Con cũng thích quế.
Piace anche a me la cannella.
Tại Ấn Độ, sáp từ quế đun sôi đã được sử dụng cho sản xuất nến dùng trong các đền thờ.
In India, la cera ricavata dalla bollitura del cinnamomo era usata per le candele dei templi.
Có khi còn phải đeo vòng nguyệt quế nữa.
Potrebbe anche indossare la sua corona di mirto.
Cưng này, con muốn ăn thêm bánh quế không?
Ehi, tesoro... vuoi un altro waffle?
Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu.
Da secoli i marinai arabi e indiani sfruttavano quello che sapevano di questi venti per fare la spola tra l’India e il Mar Rosso con carichi di cassia, cinnamomo, nardo e pepe.
Vòng lá Olympic làm bằng lá ôliu dại—vòng Isthmian bằng thông, vòng Pythian bằng nguyệt quế, vòng Nemean bằng cần dại.
La corona era una ghirlanda di olivo selvatico nei Giochi Olimpici, di pino nei Giochi Istmici, di alloro nei Giochi Pitici e di sedano selvatico in quelli Nemei.
Vòng lá nguyệt quế tiêu biểu cho hình ảnh của vua và hoàng đế.
Corone d’alloro adornavano le immagini dei re e degli imperatori.
Thành phần của nước hoa gồm có dầu lô hội, thuốc thơm, quế và những hương liệu khác.—Châm-ngôn 7:17; Nhã-ca 4:10, 14.
Fra gli ingredienti dei profumi c’erano l’aloe, l’olio balsamico, il cinnamomo e altre spezie. — Proverbi 7:17; Il Cantico dei Cantici 4:10, 14.
Tôi sẽ làm món bánh quế rồi đi ngay.
Preparo i waffle e vado via.
Bánh quế không?
Vuoi un waffle alla cannella?
Bánh mì quế nướng.
Corn Flakes.
À, có thể là quế.
Forse cannella.
Sử gia Hy Lạp là Herodotus, sống vào thế kỷ thứ năm TCN, cho biết câu chuyện về những con chim đáng sợ xây tổ bằng vỏ quế trên các vách đá mà không ai đến được.
Erodoto, scrittore greco del V secolo a.E.V., ne riportò una secondo cui uccelli spaventosi costruivano grandi nidi con la corteccia del cinnamomo in dirupi inaccessibili.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.
La cannella, che ti riporta alla memoria il grembiule della nonna.
Tôi bỏ bánh quế kiểu Bỉ ở ngoài này.
Avevo lasciato qua fuori un waffle belga.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di quế in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.