Cosa significa quạt điện in Vietnamita?
Qual è il significato della parola quạt điện in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quạt điện in Vietnamita.
La parola quạt điện in Vietnamita significa ventilatore. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola quạt điện
ventilatorenoun (dispositivo che ha lo scopo di spostare correnti gassose) Tui phải mua cho nó cái quạt điện. Devo comprare un ventilatore. |
Vedi altri esempi
Tui phải mua cho nó cái quạt điện. Devo comprare un ventilatore. |
Sản phẩm đầu tiên là quạt điện. Questo fu grandioso. |
Quạt điện là một sản phẩm rất thành công. E il ventilatore elettrico fu un grosso successo. |
Đây là quạt điện năm 1890. Il primo fu il ventilatore -- Questo era il ventilatore del 1890. |
Những gì tôi muốn nói là, tôi là tất cả để hưởng hợp lý và vv, nhưng I nghĩ một kẻ làm cho mình dễ thấy khi ông ném trứng luộc mềm quạt điện. Quello che voglio dire è questo, io sono tutto per piacere razionale e così via, ma io pensa che un Chappie si fa evidente quando si getta uova alla coque al ventilatore elettrico. |
Tuy nhiên, nếu có gì đó không đúng, 1 động cơ hỏng, một cánh quạt hỏng, điện, thậm chí là pin -- chiếc máy vẫn sẽ bay, dù với kiểu dáng ít đẹp hơn. Se qualcosa va storto -- un motore si rompe, un'elica si ferma, l'elettronica o le batterie vengono meno-- la macchina continua a volare, anche se in modo meno elegante. |
Mỗi bánh xe cánh quạt có điểm tiếp điện Ở mỗi bên với một đường dây nhợ chằng chịt bên trong. Ciascun rotore aveva un contatto elettrico con un labirinto di fili |
WK: Khi gió thổi, cánh quạt quay là tạo ra điện. WK: Quando c'è vento, ruota e genera. |
Khi gió thổi, cánh quạt quay là tạo ra điện. Quando c'è vento, ruota e genera. |
Vậy ở mỗi vị trí cánh quạt, có một đường chuyển điện từ mỗi chữ cái cho vào tới mỗi chữ cái đi ra Ad ogni posizione del rotore c'era un cammino elettrico fra lettere in ingresso ed in uscita |
Lò điện có thể được dùng để tạo ra nhiệt, quạt máy tạo ra gió, máy điện toán để giải những bài tính, máy truyền hình để truyền lại hình ảnh, tiếng nói và âm thanh khác. Si può far produrre calore alle stufe, vento ai ventilatori, risolvere problemi ai calcolatori, e riprodurre immagini, voci e altri suoni ai televisori. |
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn Un buon modo di produrre elettricità è quello di permettere alle nuvolette di soffiare sulle pale eoliche ma quello sciocchino di Mark ha scelto il vecchio, sporco carbone. |
Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy. Il motore non aveva un avviamento elettrico; mentre si avviava dalla cabina, qualcuno da terra doveva afferrare l’elica e farla girare con forza fino a che il motore non iniziava a girare da solo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di quạt điện in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.