Cosa significa quân trinh sát in Vietnamita?

Qual è il significato della parola quân trinh sát in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quân trinh sát in Vietnamita.

La parola quân trinh sát in Vietnamita significa ricognitore, ricognizione, boy scout, esploratore, perlustratore. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola quân trinh sát

ricognitore

ricognizione

boy scout

esploratore

perlustratore

Vedi altri esempi

Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối.
Ricognizione militare, soldato decorato e pagina dopo pagina si rileva una profonda e preoccupante bassezza morale.
Heinkel HD 17 là một loại máy bay trinh sát quân sự, chế tạo ở Đức vào cuối thập niên 1920.
L'Heinkel HD 17 fu aereo un militare da ricognizione e addestramento prodotto in Germania alla fine del 1920.
Ngay vào lúc đó luồng tư tưởng của anh bị gián đoạn, anh đờ người vì tiếng vang rầm của một chiếc máy bay trực thăng quân đội bay thật thấp để trinh sát quân du kích đóng ở mấy ngọn đồi kế cận.
Proprio in quell’istante i suoi pensieri furono interrotti o momentaneamente paralizzati dall’assordante rumore di un elicottero militare che volava a bassa quota sulla sua testa in un normale giro di sorveglianza antiguerriglia sulle colline della zona.
Máy bay trinh sát phát hiện quân địch đang tiến về phía tây, ở đây.
Un aereo da ricognizione ha individuato concentrazioni di truppe a ovest.
Các trinh sát cho biết quân Thổ chưa lên đường tới Naples.
Stando alle spie, i turchi devono ancora muovere su Napoli.
Những chiếc Meteor đã thực hiện các chuyến bay trinh sát quân sự và các hoạt động tấn công mặt đất mà không gặp phải bất kỳ máy bay tiêm kích phản lực nào của Đức.
I Meteor vennero impiegati in missioni di ricognizione ed attacco al suolo senza mai incontrare caccia a reazione tedeschi.
Vào sáng ngày 12, trinh sát thập tự quân báo cáo về vị trí của trại Fatima và Thập tự quân đã hành quân về phía nó.
La mattina del 12 esploratori crociati individuarono il campo fatimide e l'esercito si diresse verso di esso.
Anh được thăng quân hàm đại uý và phục vụ trong quân đội như một sĩ quan trinh sát trong lực lượng gìn giữ hoà bình NATO ở Kosovo.
Raggiunge il grado di capitano e serve come ufficiale corazzato di ricognizione nella guerra in Kosovo.
Trinh sát báo rằng Chúa Tywin đang dẫn quân về phía Bắc.
Gli esploratori riferiscono che Lord Tywin si dirige a Nord.
Theo Không Quân Hoa Kỳ, khả năng trinh sát tối tân của máy bay cho phép nó sử dụng vũ khí một cách chính xác hơn các hệ thống tiền nhiệm và có thể bảo vệ cho quân đồng minh dưới đất tốt hơn.
Stando alle informazioni fornite dall'aviazione statunitense le capacità del velivolo permettono un precisa localizzazione di armamenti e una migliore protezione delle forze sul campo attraverso capacità di sorveglianza superiori.
Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình.
I ricognitori turchi non viaggiano mai soli.
Tiểu đoàn bộ binh cơ giới được cấp chiếc Half-Track M3, xe trinh sát M3, xe bọc thép chở quân BTR-40 và BTR-152 (APC).
I battaglioni di fanteria meccanizzata vennero rilasciati con M3 Half-Track, M3 Scout Car, BTR-40 e trenta veicoli trasporto truppe (APC) BTR-152.
Tới cuối thập niên 1930, các tàu sân bay trên thế giới thường mang ba kiểu máy bay: máy bay phóng ngư lôi, cũng được sử dụng cho những vụ ném bom quy ước trinh sát; máy bay ném bom bổ nhào, cũng được sử dụng vào trinh sát (trong Hải quân Hoa Kỳ, kiểu máy bay này được gọi là "máy bay ném bom trinh sát"); và máy bay chiến đấu để bảo vệ hạm đội và hộ tống các máy bay ném bom đi làm nhiệm vụ.
Alla fine degli anni 1930, le portaerei in attività nel mondo imbarcavano tipicamente tre tipi di aerei: aerosiluranti, usati anche per missioni convenzionali di bombardamento e di ricognizione; bombardieri in picchiata usati anche per missioni di ricognizione (nella US Navy questo tipo di aerei era chiamato "scout bombers"); e caccia per missioni di difesa della flotta e di scorta dei bombardieri.
Ngày 29 tháng 6, họ biết được rằng người Thổ Nhĩ Kỳ đã lên kế hoạch cho một cuộc phục kích ở gần Dorylaeum (Bohemund nhận thấy quân đội của mình bị đeo bám bởi trinh sát Thổ Nhĩ Kỳ).
Il 29 giugno, essi appresero che i Turchi preparavano un'imboscata vicino Dorylaeum (Boemondo notò che il suo esercito era spiato da esploratori Turchi).
Boeing X-20 Dyna-Soar ("Dynamic Soarer") là một chương trình của Không quân Hoa Kỳ (USAF) nhằm phát triển một máy bay không gian có thể được sử dụng cho nhiều nhiệm vụ quân sự khác nhau, bao gồm trinh sát, ném bom, cứu hộ không gian, bảo dưỡng vệ tinh và tiêu diệt vệ tinh đối phương.
L'X-20 Dyna-Soar ("Dynamic Soarer") fu un programma della United States Air Force (USAF) di sviluppo di uno spazioplano che potesse essere utilizzato per una grande varietà di missioni militari, inclusi la ricognizione, il bombardamento, il soccorso spaziale, la riparazione dei satelliti, e il sabotaggio dei satelliti nemici.
Ngày 18 tháng 5 năm 1778, Washington cử La Fayette cùng 2.200 quân tới trinh sát gần Barren Hill, Pennsylvania.
Il 18 maggio Washington inviò La Fayette in ricognizione con un contingente di 2.200 uomini nei pressi di Barren Hill, in Pennsylvania.
BAE Systems Sea Harrier là một loại máy bay phản lực VTOL/STOVL của hải quân, nó có chức năng của máy bay tiêm kích, trinh sát và tấn công, đây là một thiết kế phát triển dựa vào loại Hawker Siddeley Harrier.
Il British Aerospace Sea Harrier è un aereo da caccia navale VTOL/STOVL, da ricognizione e attacco aereo; è uno sviluppo dell'Hawker Siddeley Harrier.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Nel secolo scorso, durante le due guerre mondiali, gli aerostati furono usati estesamente da americani, francesi, inglesi e tedeschi per missioni di ricognizione.
Heinkel He 2, phiên bản do Thụy Điển sản xuất có tên Svenska S 3 và biệt danh là "Hansa", là một loại thủy phi cơ trinh sát, chế tạo số lượng nhỏ trang bị cho Hải quân Thụy Điển trong thập niên 1920.
L'Heinkel He 2, prodotto su licenza in Svezia con il nome di Svenska S 3 e soprannominato "Hansa", fu un idrovolante ricognitore costruito negli anni 1920 in un numero piccolo di esemplari per la Svenska marinen.
Có thể do sự quan tâm từ hải quân, Dassault đã chế tạo một phiên bản nguyên mẫu hải quân, nó thực hiện các chuyến bay thử nghiệm vào năm 1958 và được hải quân đặt mua 69 chiếc, có tên gọi là Étendard IVM và 21 chiếc trinh sát có tên gọi là Étendard IVP.
Avendo generato un certo interesse nella Marina francese la Dassault produsse un prototipo navalizzato di quest'ultima versione, che volò, come dimostrazione di impiego operativo, nel 1958 ottenendo l'ordinativo di 69 esemplari in versione da caccia designati Étendard IVM e 21 in versione da ricognitore indicati come Étendard IVP.
Vào tháng 12-1941, tôi ghi tên gia nhập Hải Quân Đức, và đầu năm 1942, tôi được phái đến bờ biển Na Uy để phục vụ trên một chiếc tàu đi trinh sát.
Nel dicembre 1941 entrai in Marina e all’inizio del 1942 fui imbarcato su una vedetta che faceva servizio lungo le coste norvegesi.
Chiếc P-3 Orion vẫn còn đang được dùng bởi khá nhiều lực lượng Hải Quân và Không Quân của các nước trên thế giới, chủ yếu có nhiệm vụ tuần tra lãnh hải, trinh sát, mặt trận chống hạm và chống ngầm.
Il P-3 Orion è tuttora in servizio con svariate marine militari nel mondo, principalmente per i ruoli di ricognizione, pattugliamento marittimo e lotta antisommergibile.
Vệ tinh trinh sát là những vệ tinh quan sát Trái Đất hay vệ tinh truyền thông được triển khai cho các ứng dụng quân sự hay tình báo.
Un satellite spia o satellite da ricognizione è un satellite artificiale di comunicazione o per l'osservazione della Terra, lanciato per applicazioni militari o di spionaggio.
Một diễn tiến mà có hai tên khốn làm trinh sát tầm xa đó có thể là hai cậu chạy khắp miền bắc Iraq, chỉ cố chạy trước quân địch thay vì săn tìm kẻ thù,
Uno in cui due idioti della ricognizione a distanza che sareste voi... corrono per tutto l'Iraq settentrionale, un passo avanti rispetto al nemico.
Meade điều động các lực lượng của Sheridan làm công việc truyền thống là bảo vệ và trinh sát, trong khi Sheridan thấy được giá trị sử dụng của Quân đoàn Kỵ binh là một vũ khí tiến công hoạt động độc lập với những cuộc đột kích phạm vi rộng vào khu vực sau lưng đối phương.
Meade aveva impiegato le forze di Sheridan essenzialmente nel tradizionale compito di schermatura ed esplorazione, mentre Sheridan vedeva il valore dell'impiego dei Corpi di Cavalleria come arma indipendente operativa offensiva per la conduzione di incursioni in profondità sulle retrovie nemiche.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di quân trinh sát in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.