Cosa significa quần áo ngủ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola quần áo ngủ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quần áo ngủ in Vietnamita.
La parola quần áo ngủ in Vietnamita significa pigiama. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola quần áo ngủ
pigiamanounmasculine Đến giờ đi ngủ, Elise thay bộ quần áo ngủ màu xanh ưa thích. Al momento di andare a dormire Elise si cambiò e indossò il suo pigiama preferito, di colore verde. |
Vedi altri esempi
Ngoài ra, chúng tôi còn nhận được áo khoác, giày dép, túi xách và quần áo ngủ”. E poi abbiamo ricevuto cappotti, scarpe, borse e pigiami”. |
Đến giờ đi ngủ, Elise thay bộ quần áo ngủ màu xanh ưa thích. Al momento di andare a dormire Elise si cambiò e indossò il suo pigiama preferito, di colore verde. |
Và ta là kiểu con gái thích mặc quần áo ngủ." Beh, io sono più una ragazza da pigiama comodo." |
Quần áo ngủ tập trung với nhau, nhảy lên đột ngột vào một loại cao điểm, và sau đó tăng hấp tấp trên đường sắt phía dưới. La biancheria da letto si radunarono, balzò improvvisamente in una sorta di picco, e poi saltò a capofitto sulla guida inferiore. |
Cô bé nhìn tôi như chết trân và đáp lại ngay lập tức, "Bộ quần áo ngủ yêu thích của cháu có màu tím và hình con cá. E questa bambina mi guarda dritto negli occhi, senza perdere un colpo, e dice: "Il mio pigiama preferito è viola con i pesci. |
Một đêm đông nọ, người chồng say xỉn trở về nhà, bắt Sara và Annie vào xe trong khi họ còn đang mặc quần áo ngủ, và sau đó bỏ họ lại bên lề đường cao tốc. Una notte d’inverno suo marito tornò a casa ubriaco, costrinse Sara e Annie a salire in auto in pigiama, e poi le scaricò in autostrada. |
Ý tôi là mấy thứ như đồ ngủ, quần áo, đại loại vậy. Io volevo dire il tuo pigiama e i tuoi vestiti... |
Hắn giấu nữ trang của vợ hắn trong quần áo trong cái phòng ngủ bên đó. Ha nascosto i gioielli della moglie nei suoi vestiti, in camera. |
Có túi ngủ và quần áo. Ci sono un sacco a pelo e dei vestiti. |
Sẽ rất an toàn, ấm áp và khô ráo, đầy đủ đồ dự trữ, giường ngủ, quần áo, và một chút vàng nữa. Sarà sicuro, caldo e asciutto e pieno di scorte coperte, vestiti a volte un pezzetto d'oro. |
Ngủ dậy, mặc quần áo, ăn uống. Alzatevi, vestitevi, mangiate. |
Áo ngủ,tóc màu hung, quần quân đội dưới nền trời đêm Capelli grigio-giallo, pantaloni militari sotto una camicia da notte, |
Hắn ăn đồ của họ, thử quần áo của họ, hắn tắm, hắn còn ngủ trên giường họ. Mangia il loro cibo, prova i loro vestiti, si fa la doccia, e dorme perfino nei loro letti. |
Cậu đi ngủ mà không thay quần áo à? Hai di nuovo dormito vestito? |
Chẳng hạn, ta không nên vất quần áo dơ bẩn tứ tung trong phòng ngủ. Il posto dei panni sporchi, ad esempio, non dovrebbe essere il pavimento del bagno. |
Tôi thích ngủ mà không mặc quần áo. Mi piace dormire nudo. |
Qua ngày thứ bảy, anh về nhà ngủ, tắm rửa và thay quần áo. Il settimo giorno tornò a dormire a casa, fece il bagno e si cambiò gli abiti. |
Tụi em phải cởi đồ trước khi vô phòng ngủ tập thể và để quần áo lại ngoài sảnh. Dovevamo spogliarci prima di entrare nel dormitorio... |
Làm chứng trong vùng hẻo lánh ở Châu Phi đòi hỏi phải mang theo thức ăn, nước uống, chăn màn để ngủ, quần áo, máy chiếu phim, máy phát điện, màn lớn để chiếu phim và những thứ cần thiết khác. Dare testimonianza nella boscaglia africana significava portare con sé acqua, viveri, lenzuola e coperte, vestiario, un proiettore cinematografico e un generatore elettrico, un grande schermo e altre cose essenziali. |
Buổi chiều tôi ủi quần áo, lau chùi các phòng vệ sinh và phòng ngủ. Nel pomeriggio stiravo, pulivo i bagni e le stanze. |
Hiên giờ, anh ta thu âm bài giảng của mình trong một tủ quần áo được sửa lại phía sau phòng ngủ của mình. Adesso registra le lezioni in uno sgabuzzino convertito sul retro della sua camera da letto. |
Về sau, Mẹ giúp Eli thay bộ đồ ngủ của nó để mặc vào quần áo đi nhà thờ. Più tardi, la mamma aiutò Eli a togliersi il pigiama e a mettere i vestiti per andare in chiesa. |
27 Vì đó là vật che thân duy nhất của họ; không có quần áo che thân, họ sẽ lấy gì mà ngủ? * Con che cosa si riparerà per dormire? |
Chiếc thuyền nhỏ bé có ít không gian cho việc ngủ, nấu ăn hoặc giặt quần áo, nhưng chúng tôi xoay xở được. Sulla nostra piccola imbarcazione non c’era molto spazio per dormire, cucinare o lavare i panni, ma ce la cavavamo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di quần áo ngủ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.