Cosa significa Quan Âm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola Quan Âm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare Quan Âm in Vietnamita.
La parola Quan Âm in Vietnamita significa Guanyin. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola Quan Âm
Guanyinproper |
Vedi altri esempi
Một lần nữa, những ánh mắt và bàn tay của Phật Quan âm ( Avalokiteshvara ) xuất hiện. Di nuovo, gli occhi e le mani di Avalokiteshvara. |
Phật Bà Quan Âm đưa nàng dạt vào vườn hoa nhà họ Bùi. Sogna che Babbo Natale la accoglie nel paese dei balocchi. |
Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm. E l'archetipo di questo nel Buddhismo è Avalokiteshvara, Kuan- Yin. |
Sao con nói chuyện như vậy với Quan Âm tỷ tỷ? Non parlare così alla Divinità. |
Một lần nữa, những ánh mắt và bàn tay của Phật Quan âm (Avalokiteshvara) xuất hiện. Di nuovo, gli occhi e le mani di Avalokiteshvara. |
Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm. E l'archetipo di questo nel Buddhismo è Avalokiteshvara, Kuan-Yin. |
Cảnh quan, âm thanh và hương vị tuyệt vời của các công trình sáng tạo nói lên điều đó. Lo puoi capire se pensi alle cose meravigliose che Dio ha creato. |
Tác phẩm Quan Âm Thị Kính được ông sáng tác vào lúc cuối đời, đã thể hiện phần nào tâm sự u uất của ông. Dalle lettere che egli inviava al suo medico si può immaginare, giorno per giorno, quale fu il calvario della sua fine. |
Tuy nhiên, tập sử dụng cơ quan phát âm đúng cách thường có thể mang lại kết quả khả quan. Di solito, però, si può migliorare imparando a usare correttamente gli organi vocali. |
Sửa lỗi liên quan đến “âm thanh lạ” trên iPhone 8 và iPhone 8 Plus. L'iPhone 8 Plus utilizza la ricarica wireless, come l'iPhone X e l'iPhone 8. |
Ví dụ thứ hai liên quan tới âm nhạc là về bản nhạc của John Cage mang tên Il secondo esempio in campo musicale viene dal pezzo contemporaneo di John Cage |
Hãy để ý kỹ cách bạn sử dụng những cơ quan phát âm kỳ diệu. Osservate attentamente come state impiegando i meravigliosi organi del linguaggio. |
TPB không liên quan đến âm nhạc và phim ảnh. Pirate Bay non e ́ interessata alla musica o ai film. |
Ông chỉ thị là không được dùng loại nhạc có liên quan đến âm nhạc nhảy múa khiêu dâm”. Dice che non dovrebbe essere il genere di musica che accompagna le danze erotiche”. |
Tôi cho rằng, từ hàng ngàn năm nay, những người phụ nữ đã sống như, là ví dụ minh chứng cho hình mẫu của Avalokitsevara, của Quan Âm, người nghe thấu được tiếng khóc đau khổ của thế giới chúng ta. Io dico che per migliaia di anni le donne hanno vissuto, esemplificato, incontrato nella loro intimità l'archetipo di Avalokiteshvara, di Kuan-Yin, colei che sente le grida dell'umanità sofferente. |
Trong một số trường hợp, do các cơ quan phát âm có khuyết tật nên nói không được rõ ràng. In certi casi la poca chiarezza è dovuta a un difetto dell’apparato fonatorio. |
Điều này bao gồm việc (1) sử dụng đúng các cơ quan phát âm và (2) hiểu cấu trúc của các từ ngữ. Ciò comporta (1) il corretto uso degli organi del linguaggio e (2) la comprensione della struttura delle parole. |
Cặp Kính Phúc Âm: Duy Trì một Quan Điểm về Phúc Âm Gli occhiali del Vangelo — Mantenere una prospettiva evangelica |
Cặp Kính Phúc Âm: Duy Trì một Quan Điểm về Phúc Âm Gli occhiali del Vangelo – Mantenere una prospettiva evangelica |
Khi Đức Giê-hô-va nói với Ba-la-am qua trung gian một con thú chuyên chở đồ, không có nghĩa là con lừa cái có một cơ quan phát âm phức tạp giống như cơ quan phát âm của Ba-la-am. Il fatto che Geova si sia rivolto a Balaam tramite un animale da soma non significa che l’asina fosse in possesso di un complesso apparato fonatorio paragonabile a quello di Balaam o di un uomo. |
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm. È risaputo che la tensione dei muscoli facciali o di quelli preposti alla respirazione può influire negativamente sulla fonazione. |
Bạn phải nhớ rằng lưỡi không phải là cơ quan phát âm duy nhất, mặc dù nó là một trong những cơ quan hoạt động nhiều nhất. Dovete ricordare che la lingua non è l’unico organo del linguaggio, anche se è uno dei più importanti. |
Nếu các từ của một ngôn ngữ có nhiều âm tiết, điều quan trọng là nhấn đúng âm tiết. Se in una lingua le parole sono formate da sillabe, è importante porre l’accento tonico sulla sillaba giusta. |
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. Ma in effetti, le origini dei moderni computer sono molto più giocose, anche musicali, di quanto immaginiate. |
Lắng nghe thực sự là một kỹ năng liên quan đến âm thanh mà chúng ta cần phát triển Và Ernest Hemingway đã nói rất đúng Ascoltare è una vera abilità, è una relazione col suono che dobbiamo sviluppare, e Ernest Hemingway, credo, aveva ragione a dire che: |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di Quan Âm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.