Cosa significa quà nhỏ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola quà nhỏ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quà nhỏ in Vietnamita.
La parola quà nhỏ in Vietnamita significa compassione, rifugio, benevolenza, grazia, gentilezza. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola quà nhỏ
compassione(favor) |
rifugio(favor) |
benevolenza(favor) |
grazia(favor) |
gentilezza(favor) |
Vedi altri esempi
Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa. Ti ho lasciato un regalino sul divano. |
Món quà nhỏ của Ivo. Un piccolo regalo di Ivo. |
Tôi đã lấy món quà nhỏ mà cậu đặt trong phòng thể dục. Ho preso il piccolo regalo che hai lasciato in palestra. |
Không hề, bởi vì tôi có 1 món quà nhỏ có thể cậu sẽ quan tâm. Ho un asso nella manica che forse ti può interessare! |
Tất nhiên, trừ khi em chán những món quà nhỏ bé của anh. Sempre che tu non sia stanca dei miei regali. |
Một món quà nhỏ cho các bạn. Un regalo per voi. |
Vâng, một món quà nhỏ từ những người bạn tôi. Già. Un piccolo regalo da parte dei miei amici. |
Món quà nhỏ của cha, một thứ mà tôi thấy không hợp lắm. Uno dei giocattolini preferiti di papà con cui non ho mai giocato. |
Anh nghĩ là hộp quà nhỏ đó sẽ ngăn em bỏ anh được sao? Credi che grazie ai souvenir non ti lascerò? |
Đó là 1 món quà nhỏ dành cho những fan gay của tớ. Quella l'ho scelta apposta per tutti i miei fan gay. |
Bọn tao có một món quà nhỏ dành cho mày. Ti abbiamo fatto un regalino per la convalescenza. |
Anh có muốn một món quà nhỏ không? Vuoi un regalino? |
Chỉ là món quà nhỏ thôi, giữa chúng ta cũng cần lý do sao? Ho bisogno di un motivo per farle un regalo, dato il nostro rapporto? |
Thật ra, tôi có món quà nhỏ tặng anh. Mi hai preso un regalo? |
Món quà nhỏ đó, như Anh Price mô tả, “giúp gia tăng tình cảm của hai gia đình.” Quel piccolo dono, come lo descrive il fratello Price, serviva ad «addolcire il rapporto». |
Tặng cậu một món quà nhỏ chào mừng về nhà. Ti ho portato un regalino di bentornato a casa. |
Dù thế, họ luôn quan tâm đến tôi và tặng tôi những món quà nhỏ. Nonostante ciò avevano sempre molte attenzioni nei miei confronti e mi portavano dei regalini. |
Tôi có một món quà nhỏ từ anh bạn trong chiếc áo bom của chúng ta. L'amico col giubbotto esplosivo mi ha lasciato un piccolo regalo. |
Một món quà nhỏ khi anh ta trở về từ Trung Quốc. Un piccolo regalo, quando e'tornato dalla Cina. |
Món quà nhỏ tôi dành cho anh. E'un mio piccolo regalo per te. |
và mang tới cho cậu một món quà nhỏ. Ti ho portato un regalino. |
Một món quà nhỏ từ những người bạn chúng ta. Un piccolo regalo dai miei amici. |
“Xin nhận chút quà nhỏ của tôi” “Vi prego di accettare questo piccolo dono” |
Một món quà nhỏ của ta đấy. Un piccolo regalo da parte mia. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di quà nhỏ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.