Cosa significa quả cầu in Vietnamita?

Qual è il significato della parola quả cầu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quả cầu in Vietnamita.

La parola quả cầu in Vietnamita significa globo, palla. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola quả cầu

globo

nounmasculine

là một quả cầu vàng chứa tro cốt của ông
in un globo dorato che contiene le sue ceneri

palla

noun (in matematica, sinonimo di sfera)

Một quả cầu lửa đang lao nhanh về phía chúng ta.
Una palla di fuoco che si dirige verso di noi?

Vedi altri esempi

Tưởng tượng việc lấp đầy một khoảng trống với những quả cầu có cùng kích thước nhỏ.
Si immagini di riempire un contenitore con piccole sfere, tutte della stessa dimensione.
Tôi nhìn lũ trẻ chạy nhảy tung tăng dưới đường phố, ném những quả cầu tuyết
Guardai i bambini che correvano per la strada lanciando palle di neve.
Niki Lauda đã bị kẹt hơn một phút... trong quả cầu lửa nóng hơn 800 độ.
Lauda è rimasto intrappolato in un inferno di fuoco di oltre 800 °.
Công thức này cũng hữu hiệu giống như quả cầu Liahona được ban cho Lê Hi.
Funziona esattamente come la Liahona data a Lehi.
Pippin đã nhìn trong quả cầu 1 thoáng kế hoạch của kẻ thù.
Pipino ha visto nel Palantír una traccia dei piani del nemico.
* Quả cầu hay vật chỉ phương hướng được gọi là Li A Hô Na, AnMa 37:38.
* La sfera o indicatore era chiamata Liahona, Alma 37:38.
Trong mọi trường hợp... chúng có thấy Quả cầu.
In nessun caso devono raggiungere la sfera.
Có 20 phòng khách sạn gọi là Khách sạn không gian giữa hai quả cầu lớn.
C'è anche un albergo, Space Hotel, con 20 camere, tra le due grandi sfere.
Ổn rồi, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu, thả quả khí cầu.
Okay, sganciare il pallone, sganciare il pallone, sganciare il pallone.
Quả cầu màu hồng và có hạt bên trong.
Carne di rosa e inseminato ventre avrà
Quả cầu của Odin!
Per le palle fumanti di Odino!
* Quả cầu Liahona đã hoạt động như thế nào?
* Come funzionava la Liahona?
Chúng ta sẽ không đi mà không có Quả cầu.
Non ce ne andiamo senza l'Orb.
Những quả cầu.
Le sfere...
Cậu không phải con của người thợ sửa đồng hồ và người phụ nữ bán quả cầu tuyết
Non sei il figlio di un orologiaio e di una donna che colleziona palle di vetro con la neve.
Tìm quả cầu.
Trova l'Orb.
Đừng mở Quả Cầu ra.
Non aprire l'Orb.
Gamora vẫn có thể lấy lại được Quả cầu.
Gamora può ancora recuperare l'Orb.
Tôi bước vào quả cầu một tuần trước thời gian đã định.
Sono entrato nella sfera una settimana prima della messa in onda programmata.
Mang cho ngài Quả cầu, và ngài sẽ tiêu diệt Xandar.
Io ti porto l'Orb, e tu distruggerai Xandar per me.
1 quả cầu khí khổng lồ cách xa hàng triệu dặm.
Una grossa palla di aria calda a milioni di chilometri da qui!
Chuyện cần quan tâm bây giờ, là kẻ nào ở ngoài kia đang muốn có quả cầu!
Quello di cui dobbiamo preoccuparci, è chi altro là fuori vuole l'Orb!
Quả cầu giống như cái gì?
Com’era fatta la Liahona?
* Quả cầu có bốn cây kim chỉ phương hướng cho Lê Hi và gia đình của ông.
* La sfera aveva quattro lancette che indicavano a Lehi e alla sua famiglia la direzione da seguire.
Bạn đã ếm cho quả cầu đó rượt theo tôi?
Anche quel Bolide è opera tua?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di quả cầu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.