Cosa significa quả cảm in Vietnamita?
Qual è il significato della parola quả cảm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quả cảm in Vietnamita.
La parola quả cảm in Vietnamita significa coraggioso, determinato, deciso, risoluto, audace. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola quả cảm
coraggioso(audacious) |
determinato(determined) |
deciso(determined) |
risoluto(determined) |
audace(audacious) |
Vedi altri esempi
Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su Coraggiosi nella testimonianza di Gesù |
Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. Sono impavidi, devoti e coraggiosi. |
Anh có một trái tim quả cảm, ông Sandin. Lei ha un gran cuore, signor Sandin. |
Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của quốc xã Tháp Canh, 1/4/2000 Fedeli e intrepidi di fronte all’oppressione nazista La Torre di Guardia, 1/4/2000 |
Những đứa học sinh quả cảm của cậu rườm rà quá. Le tue espressioni da liceale coraggioso sono ridondanti. |
Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của quốc xã Fedeli e intrepidi di fronte all’oppressione nazista |
Các Phụ Nữ trong Giáo Hội Ngày Nay Rất Vững Mạnh và Quả Cảm Le donne della Chiesa oggi sono forti e valorose |
Một điều gì đó quả cảm phi thường. Qualcosa di incredibilmente eroico. |
Xem bài “Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của Quốc Xã”, trang 24-28. Vedi l’articolo “Fedeli e intrepidi di fronte all’oppressione nazista”, alle pagine 24-8. |
Thật hết sức quả cảm. È stato un gesto da eroe. |
Tôi muốn được quả cảm như ông vậy.” Voglio essere anch’io coraggioso come lui”. |
Sức mạnh của ngài thì bao la và lòng quả cảm của ngài là độc nhất. " Veneri la tua forza e il tuo coraggio col nemico. " |
Cô phóng viên quả cảm tới từ một gia đình thuộc tầng lớp lao động. L'intrepida reporter nata da una famiglia di poliziotti. |
Sự quả cảm đáng kính trọng Il coraggio suscita rispetto |
Nét mặt họ sáng ngời niềm vui sướng và lòng quả cảm. I loro volti splendevano di gioia e di audacia. |
Chỉ một trái tim quả cảm và quyết tâm mới có thể giành được Huy chương vàng. Solamente un cuore determinato e senza paura vincerà la medaglia d'oro. |
Những đặc tính nào của một người “quả cảm trong việc làm chứng về Chúa Giê Su”? Quali sono le caratteristiche di una persona «coraggiosa nella testimonianza di Gesù»? |
Cách chỉ huy của Đại úy Conway rất quả cảm. La condotta del capitano Conway fu da eroe. |
Họ tấn công nó trên lưng những con chiến mã quả cảm. Cavalcarono verso di lui sui loro valorosi destrieri e attaccarono. |
Cô là 1 cô gái trẻ quả cảm. Sei una donna giovane e coraggiosa. |
Một số điều đòi hỏi hành động quả cảm nhưng hầu hết đều ít ngoạn mục hơn. Alcuni richiedono un intervento eroico, ma per la maggior parte sono meno spettacolari. |
Những con người quả cảm của Đại Sảnh Tư Pháp. Gli uomini e le donne del Palazzo di Giustizia. |
o Quả Cảm trong Chứng Ngôn về Chúa Giê Su o Coraggiosi nella testimonianza di Gesù |
Người ta nói nó quả cảm hơn... Dicono che ne ferisca piu'della... |
Tôi là một anh hùng quả cảm còn bà là một con khỉ cáu kỉnh. Io sono il valoroso eroe e tu sei la scimmia cattiva. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di quả cảm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.