Cosa significa quả bóng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola quả bóng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quả bóng in Vietnamita.

La parola quả bóng in Vietnamita significa palla, pallone. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola quả bóng

palla

nounfeminine

Và vì thế tôi đã để quả bóng nằm yên một chỗ—Cách năm phân từ đường biên ngang.
E così lasciai la palla dov’era, a cinque centimetri dalla linea di meta.

pallone

nounmasculine

Cậu bé này có thể dùng đầu tâng một quả bóng.
Ora, questo bambino può far rimbalzare un pallone sulla sua testa.

Vedi altri esempi

Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
Ma, in definitiva, anche un solo palloncino è a suo modo un po' di gioia.
Trên quả bóng đó có ghi hàng chữ rực rỡ ‘Bạn Là Người Tốt Nhất.’”
C’era scritto a caratteri sgargianti ‘Sei il migliore’”.
Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng.
Devi solo calciare forte.
Nó to ngang một quả bóng bầu dục.
È delle dimensioni di un pallone da rugby.
Bọn tôi cho vào đó vài quả bóng đặc biệt.
Ci butteremo un po'di palline truccate.
Cô ấy chưa từng xem quả bóng rơi tại Quảng trường Thời Đại vào đêm giao thừa.
Non ha mai visto la sfera di Times Square a Capodanno.
Khi nó vỡ, độ lớn của quả bóng thể hiện độ lớn của dân số.
Quando esplode, la dimensione del pallino mostra quella della popolazione.
Cũng chỉ như một quả bóng nổ.
Ormai non conta più niente.
6 * ( 10^23 ) Có nghĩa là, bạn có số 6 với 23 số 0 phân tử khí trong quả bóng.
Il che vuol dire che avete un 6 seguito da 23 zeri di particelle di gas nel contenitore.
Quả bóng không xa lắm trước mắt tôi, và tôi chắc chắn là sẽ bắt được nó.
La palla non era lontanissima da me e io ero certo che avrei potuto raggiungerla.
đó là quả bóng.
No, piccolo, quella e'una palla.
Ai sẽ ném cho nó quả bóng bàn chứ?
Chi gli tirera'la sua pallina?
Tớ thấy quả bóng của cậu mà.
Ho visto dove e'andato il tuo palloncino.
Dù sao thì, cũng không có chạy hay nhảy và quả bóng thì cứ đứng yên.
Dopo tutto, non si corre, non si salta e la palla è ferma.
Quả bóng?
Una palla!
Đây là nơi em làm rơi quả bóng.
Qui e'dove ho lasciato cadere la palla.
Giống như sự khác biệt giữa 1 quả bóng golf và một hạt cát mịn.
È circa la differenza tra una palla da golf e un granellino di sabbia.
Hãy tự tưởng tượng mình đang buông ra một quả bóng và nhìn nó bay ra xa.
Immaginatevi mentre lasciate andare un palloncino e lo osservate mentre vola via.
Tốt lắm, điều khiển quả bóng.
Pensa a calciare la palla.
Quả bóng của anh nảy thì có.
Le mie palle.
Có một chút khác biệt giữa việc ném một quả bóng và giải phóng một chú chim.
È un po' come la differenza tra lanciare una palla e liberare un uccello.
Để di chuyển và giữ thăng bằng, Rezero cần phải xoay quả bóng.
Ora, per muoversi e mantenere l'equilibrio Rezero deve ruotare la sfera.
Anh kiếm tiền từ quả bóng nhỏ đó.
Guadagnate molti soldi grazie a quella palla.
Thôi nào, nó như một quả bóng mềm thôi
Dai, questa è una cosa tranquilla.
Cùng với nhau, sàn nhà và quả bóng tạo thành cặp lực và phản lực.
Insieme, il pavimento e la palla formano quello che chiamiamo coppia azione/ reazione.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di quả bóng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.