Cosa significa phúc âm in Vietnamita?

Qual è il significato della parola phúc âm in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phúc âm in Vietnamita.

La parola phúc âm in Vietnamita significa vangelo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola phúc âm

vangelo

noun

Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là một phúc âm về sự thay đổi!
Il vangelo di Gesù Cristo è un vangelo di cambiamento!

Vedi altri esempi

Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Gli scrittori evangelici sapevano che prima di venire sulla terra Gesù era vissuto in cielo.
Việc chúng ta có thể hối cải là tin lành của phúc âm!
Il fatto che possiamo pentirci è la buona novella del Vangelo!
Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín.
I padri danno un esempio di servizio fedele nel Vangelo.
“Lòng Bác Ái,” chương 30 trong Các Nguyên Tắc Phúc Âm.
«La carità», capitolo 30 di Principi evangelici.
Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính.
Sapere che il Vangelo è vero è l’essenza della testimonianza.
Cải Đạo theo Phúc Âm của Ngài qua Giáo Hội của Ngài
Convertirsi al Suo vangelo tramite la Sua chiesa
Đấng Cứu Rỗi đã dạy chúng ta cách chia sẻ phúc âm.
Il Salvatore ci insegnò come condividere il Vangelo.
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”.
“Evangelizzazione diretta con metodi nuovi”, la chiama un sacerdote italiano.
Phúc Âm trong Cuộc Sống của Chúng Ta
Il Vangelo nella nostra vita
Phúc Âm Rất Có Lợi Ích!
È meraviglioso!
Phao Lô đem phúc âm đến cho Y Sơ Ra Ên, rồi cho Dân Ngoại.
Paolo offrì il vangelo prima al popolo di Israele, poi ai Gentili.
* Thỉnh thoảng, hãy sử dụng sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta cho buổi họp tối gia đình.
* Ogni tanto, usate Predicare il mio Vangelo per la serata familiare.
Các giảng viên này đã chăm sóc bà và giảng dạy phúc âm cho bà.
Queste insegnanti la avevano a cuore e le insegnavano il Vangelo.
Các Sách Phúc Âm cho biết về lúc Chúa Giê Su Ky Tô sống trên thế gian.
I Vangeli parlano di quando Gesù viveva sulla terra.
Tình Yêu Thương—Thực Chất của Phúc Âm
L’amore: l’essenza del Vangelo
Khi làm thế, họ đã coi thường Phúc âm thật sự.
Così facendo hanno trascurato il vero Vangelo.
Việc chấp nhận phúc âm đưa đến một lối sống thay đổi hoàn toàn của họ.
Da quando abbracciarono il Vangelo la loro vita cambiò totalmente.
Nguyên Tắc số 3: Khuyến Khích Việc Suy Ngẫm về Các Lẽ Thật Phúc Âm
Principio 3: Incoraggiate a meditare sulle verità del Vangelo
Phúc âm dành cho tất cả mọi người, nhưng không có hai người giống hệt nhau.
Il Vangelo è per tutti, ma ogni persona è diversa.
Sách Họa Phẩm Phúc Âm
Illustrazioni del Vangelo
Học hỏi lý do tại sao sự phục vụ là một nguyên tắc cơ bản của phúc âm.
Apprendi perché il servizio è un principio fondamentale del Vangelo.
* Phúc âm phải được thuyết giảng cho mọi người, GLGƯ 58:64.
* Il Vangelo deve essere predicato a ogni creatura, DeA 58:64.
Những sự kiện trong các sách Phúc âm theo trình tự thời gian
I Vangeli in ordine cronologico
Robert lớn lên ở gần Long Island trong một ngôi nhà đặt trọng tâm vào phúc âm.
Robert è cresciuto nella vicina Long Island in una casa incentrata sul Vangelo.
Chúng ta sẽ giữ vững các nguyên tắc, luật pháp và giáo lễ của phúc âm.
Noi ci atterremo ai principi e alle leggi e alle ordinanze del Vangelo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di phúc âm in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.