Cosa significa phụ thuộc in Vietnamita?
Qual è il significato della parola phụ thuộc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phụ thuộc in Vietnamita.
La parola phụ thuộc in Vietnamita significa dipendente, dipendere, subalterno, subordinato. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola phụ thuộc
dipendenteadjective Nó phụ thuộc vào ngày hôm đó, tùy thuộc vào tâm trạng của tôi. Tutto dipende dal giorno, dipende dal mio umore. |
dipendereverb Nó phụ thuộc vào ngày hôm đó, tùy thuộc vào tâm trạng của tôi. Tutto dipende dal giorno, dipende dal mio umore. |
subalternoadjective |
subordinatoadjective 26 Ý định của Đức Giê-hô-va không phụ thuộc vào lòng trung thành hay lay chuyển của loài người bất toàn. 26 I propositi di Geova non sono subordinati a esseri umani imperfetti, la cui lealtà non è costante. |
Vedi altri esempi
Độ an toàn chỉ phụ thuộc vào việc giữ bí mật chìa khóa mã”. La sicurezza dipenderà solo dal tener celata la chiave». |
Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. L'eco del sonar è direttamente proporzionale alle dimensioni della nave. |
Sự sống còn của một sinh vật sống phụ thuộc vào tiếp nhận liên tục dòng năng lượng. La sopravvivenza di un organismo vivente dipende dal continuo ingresso di energia. |
Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó. Il dottore disse che dipendeva tutto da lui. |
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào. sempre inseguendo la crescita stagionale dell'erba dalla quale dipendono. |
Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó. Quanta luce è oscurata dipende da quanto è grande il pianeta. |
Tôi nghĩ nó phụ thuộc vào phong độ của De La Hoya trên sàn đấu. Credo che dipenda dallo stile di De La Hoya sul ring. |
Khả năng hoàn tiền cho sách nói phụ thuộc vào nơi bạn đã mua sách nói: I rimborsi per gli audiolibri variano in base al paese in cui è avvenuto l'acquisto: |
Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai. Due cervelli, beh, dipende chi sono. |
Nền dân chủ phụ thuộc vào sự đồng ý sau khi cấp thông tin. La democrazia si basa sul consenso consapevole. |
Mạng sống của nàg phụ thuộc vào điều đó Ne va della vostra vita. |
Anh có thể sống xót rời khỏi con hào này hay không hoàn toàn phụ thuộc vào anh. Se te ne andrai vivo o no da questo fossato dipende solo da te. |
Cường độ và chất lượng của bê tông phụ thuộc vào khối lượng xi măng được sử dụng."" La resistenza e la qualità del calcestruzzo dipendono dalla percentuale di cemento usata». |
Tôi phụ thuộc vào cậu, Hubert, cậu biết rõ như vậy. Io confido in te, Hubert, lo sai. |
Điều đó phụ thuộc vào những nhà lãnh đạo. Dipenderà dal leadership ispirato. |
Về mặt lương thực, Rô-ma cũng phụ thuộc vào ngành hàng hải. Roma dipendeva dalla flotta mercantile anche per l’approvvigionamento alimentare. |
Cảnh báo sớm bao nhiêu phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Direi che la misura dell'anticipo che possiamo avere dipende da una serie di fattori. |
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển. Circa un miliardo di persone dipendono dal pesce, dalla quantità di pesce che popola gli oceani. |
Những người phụ thuộc bắt đầu quay trở về. La famiglia riunita ricomincia a vivere. |
Chúng tôi không phụ thuộc vào ông ta hơn ông đâu, Metellus. Non saremmo piu'indebitati con lui di quanto lo siamo con te, Metello. |
Claude, lúc này đây, tương lai của nước Pháp phụ thuộc vào em. Claude, in questo momento il futuro della Francia e'nelle tue mani! |
Một điều thực tế là tất cả sự sống trên đất phụ thuộc vào năng lượng mặt trời. Praticamente ogni forma di vita sulla terra dipende dall’energia solare. |
Phụ thuộc. Dipendente. |
Họ sống hay chết phụ thuộc vào ông. La loro vita o morte è nelle sue mani. |
Nó phụ thuộc vào việc nó thuộc về nơi nào của Mỹ. Dipende da in quale parte dell'America vivono. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di phụ thuộc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.