Cosa significa phụ lục in Vietnamita?

Qual è il significato della parola phụ lục in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phụ lục in Vietnamita.

La parola phụ lục in Vietnamita significa appendice. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola phụ lục

appendice

nounfeminine

Lời giới thiệu mở đầu, phụ lục, các bảng và những bài thơ cũng tô điểm thêm cho bản dịch.
L’opera è ulteriormente abbellita da commenti introduttivi, appendici, tavole e poesie.

Vedi altri esempi

(Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này).
(Per il diagramma completo, vedere l’appendice alla fine di questo manuale).
Phụ lục
Appendice
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, xem phần phụ lục ở cuối sách học này.
Per altre attività di ripasso, vedi l’appendice alla fine di questo manuale.
❐ Bản dịch Thế Giới Mới, Phụ lục
❐ Una guida per lo studio
Bản Phụ Lục
Appendice
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, hãy xem phần phụ lục ở cuối sách học này.
Per altre attività di ripasso, vedi l’appendice alla fine di questo manuale.
Kinh Thánh dạy, Phụ lục
Cosa insegna la Bibbia, Appendice
Đôi khi nó được ẩn trong phần phụ lục của một nghiên cứu khoa học.
Alle volte sono sepolti nelle appendici di uno studio universitario.
PHỤ LỤC DÀNH CHO CHA MẸ
APPENDICE PER I GENITORI
Phần phụ lục giải-thích rõ tại sao việc dùng tên của Đức Chúa Trời là thích đáng.
L’appendice fornisce una chiara spiegazione del perché è appropriato usare il nome divino.
Tôi sẽ thêm điều đó vào Phụ Lục 5.
Lo suggerirò nell'Appendice Cinque.
3 Phần phụ lục cung cấp các chi tiết về nhiều đề tài khác nhau.
3 L’appendice del libro permette di approfondire vari argomenti.
Để biết thêm về Ngày Phán Xét và cơ sở để phán xét, xin xem Phụ Lục, trang 213-215.
Per ulteriori informazioni sul Giorno del Giudizio e sul criterio in base al quale si verrà giudicati, si veda l’Appendice, al soggetto “Che cos’è il Giorno del Giudizio?”.
Nhận diện “Ba-by-lôn lớn” Kinh Thánh dạy, Phụ lục
Identificata “Babilonia la Grande” Cosa insegna la Bibbia, Appendice
Nên sử dụng phần phụ lục như thế nào?
Come va usata l’appendice?
Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa Kinh Thánh dạy, Phụ lục
Gesù Cristo: il Messia promesso Cosa insegna la Bibbia, Appendice
1914—Một năm quan trọng theo lời tiên tri của Kinh Thánh Kinh Thánh dạy, Phụ lục
Il 1914: un anno importante nelle profezie bibliche Cosa insegna la Bibbia, Appendice
Hãy tận dụng các phụ lục của Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới.
Se sono disponibili nella tua lingua, usa le appendici della Traduzione del Nuovo Mondo delle Sacre Scritture.
TUẦN LỄ CHƯƠNG ĐOẠN PHỤ LỤC
SETTIMANA DEL CAPITOLO PARAGRAFI APPENDICE
Học hỏi Kinh Thánh: (6 phút hoặc ít hơn) bhs trg 59 đ. 21, 22 và phụ lục
Studio biblico: (6 min o meno) bhs 59 parr. 21-22 e approfondimento
Người ta chỉ chắc chắn phần phụ lục là của ông.
Solo l’appendice viene attribuita a lui con certezza.
Vì vậy, tất cả chúng ta phải già và chết.—Rô-ma 3:23; xin xem Phụ lục 9.
E dato che siamo tutti peccatori, invecchiamo e moriamo (Romani 3:23; vedi l’approfondimento 9).
(Để có được biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối sách học này).
(Per il diagramma completo, vedere l’appendice alla fine di questo manuale).
Đối với những sinh hoạt ôn lại khác, xin xem phần phụ lục.
Per altre attività di ripasso, vedi l’appendice.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di phụ lục in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.