Cosa significa phụ cấp in Vietnamita?

Qual è il significato della parola phụ cấp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phụ cấp in Vietnamita.

La parola phụ cấp in Vietnamita significa indennità. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola phụ cấp

indennità

nounfeminine

Khoản này và phụ cấp của con, giờ con có thể mua nó.
Con questo e la tua indennità di guerra riesci a comprarla.

Vedi altri esempi

Khoản này và phụ cấp của con, giờ con có thể mua nó.
Con questo e la tua indennità di guerra riesci a comprarla.
Anh cũng có thêm một chút phụ cấp, được dùng phòng vệ sinh cán bộ...
Oltre a un bel conto spese, l'uso del bagno dei funzionari...
Các thành viên của gia đình Bê-tên nhận khoản phụ cấp nhỏ hằng tháng.
Ogni mese i membri della famiglia Betel ricevono un modesto rimborso spese.
Bị nhiểm khuẩn cấp 3 các mức phụ 12 cấp, sếp
Misuro un livello di contaminazione 3 al sottolivello 12, signore.
Chúng liệt kê phụ cấp lương thực của tù nhân và những người làm việc cho hoàng gia.
Questi documenti elencano le razioni date ai prigionieri e ad altri che lavoravano a corte.
“Đằng nào tao cũng không còn tiền phụ cấp,” Daffy nói, “nên chẳng ai là người thua cuộc cả.
«E visto che la paghetta non me la dà comunque» aveva detto Daffy «non ci perde nessuno.
Rồi nói xấu anh ấy trong các bữa tiệc, biết anh ấy sẽ không ly hôn vì sợ trả tiền phụ cấp.
E sparlare di lui alle feste, sapendo che non se ne andra'perche'ha paura di pagare gli alimenti.
Họ phản đối Albert và cấp cho ông khoản phụ cấp nhỏ hơn nhiều so với những người tiền nhiệm, £30,000 thay vì £50,000.
Il parlamento si oppose alla nobilitazione di Alberto e gli garantì una pensione annua inferiore rispetto a quanto concesso ai precedenti consorti di monarchi inglesi, 30.000 sterline anziché l'usuale cifra di 50.000 sterline.
Tùy số lượng ấn phẩm phân phát mà họ nhận được khoản phụ cấp khiêm tốn, hầu hết trong số họ sống dựa vào số tiền này.
Quasi tutti loro si sostenevano con un piccolo rimborso che ricevevano ogni volta che facevano un abbonamento alla Torre di Guardia o lasciavano un libro.
Nhưng chúng tôi nhận những gì Chúa ban. tiền phụ cấp thu nhập bảo đảm dành cho những người có con bị tâm thần như tôi là 314 đô một tháng.
Comunque, giusto per capire, il contributo della previdenza sociale per le bestioline come la mia... ammonta a 314 dollari al mese.
Miền cấp ba là miền phụ của miền cấp hai, v.v.
Un dominio di terzo livello è un sottodominio di un dominio di secondo livello, e così via.
Phụ trách cấp lương cho hắn là bằng hữu của ta
Il mio amico è responsabile per aver procurato loro del cibo.
Miền cấp hai (SLD) là miền phụ của miền cấp cao nhất.
Un dominio di secondo livello, o SLD (Second-Level Domain), è un sottodominio di un dominio di primo livello.
Chấn thương đã không cho phép Beckham chơi cho United cho đến hết mùa giải, nhưng anh đã ký một hợp đồng có thời hạn ba năm vào tháng 5, sau nhiều tháng thương lượng với câu lạc bộ, chủ yếu liên quan đến vấn đề phụ cấp quyền hình ảnh.
L'infortunio ha impedito a Beckham di giocare con il Manchester United per il resto della stagione, ma non di firmare un nuovo contratto triennale con il club a maggio dopo mesi di trattative, in particolare sui diritti d'immagine.
Thường thì tất cả những người này có việc làm ngoài đời để đài thọ chi phí riêng của họ, nên không có ai trong họ lãnh lương của hội-thánh hay được phụ cấp tài chánh, nhưng họ tự nguyện phụng sự (I Cô-rinh-tô 14:33, 40; Phi-líp 1:1; I Ti-mô-thê 3:8, 9).
Nessuno di loro riceve un salario o vantaggi economici d’altro genere, ma prestano tutti servizio volontariamente, provvedendo alle loro spese, di solito mediante un lavoro secolare. — 1 Corinti 14:33, 40; Filippesi 1:1; 1 Timoteo 3:8, 9.
3 Phần phụ lục cung cấp các chi tiết về nhiều đề tài khác nhau.
3 L’appendice del libro permette di approfondire vari argomenti.
Anh e rằng đã phụ lòng thuộc cấp.
Temo d'aver deluso i miei uomini.
Vào cuối năm 1870, ông từ chức sĩ quan phụcấp trung đoàn, và vào tháng 7 năm 1871 ông được bổ nhiệm làm sĩ quan phụ tá của Sư đoàn số 28 tại Karlsruhe.
Alla fine del 1870 rinunciò alla posizione di aiutante reggimentale e dal luglio dell'anno successivo divenne aiutante della 28a Divisione di stanza a Karlsruhe.
Hiệp ước cũng nêu chi tiết trong Chương II các tàu cụ thể được giữ lại bởi mỗi hải quân, bao gồm cả phụ cấp cho Hoa Kỳ để hoàn thành thêm hai tàu của lớp Colorado và cho Anh để hoàn thành hai tàu mới theo giới hạn của hiệp ước để bù lại việc giữ lại chiếc Mutsu của Nhật.
Il trattato dettaglia nel Capitolo II quali navi individuali potevano essere conservate da ogni marina, incluso il permesso per gli Stati Uniti di completare due navi della classe West Virginia e per il Regno Unito di completare due nuove navi in accordo con i limiti del trattato.
Không có lý do nào chúng ta không thể có việc phụ đạo đồng cấp đó bên ngoài một lớp học.
Non c'è ragione per cui non possiate avere quel tutoraggio pari a pari al di fuori di quella classe.
Ông đã nâng cấp độ phụ huynh hãm lìn lên một tầm cao mới rồi đấy nhỉ?
Wow, porta davvero l'essere genitori di merda a un nuovo livello, eh?
Cung cấp cho phụ nữ xinh đẹp của tôi một thức uống.
Dare la mia bella signora un drink.
Không hạn chế truy cập cấp độ phụ nữa chứ?
L'accesso ai sottolivelli non è più limitato?
Về sau, có một vấn đề phát sinh trong hội thánh địa phương, đó là một số ‘góa phụ không được cấp phát lương thực hằng ngày’.
In seguito, però, agli apostoli fu riferito che alcune vedove “erano trascurate nella distribuzione [di cibo] di ogni giorno”.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di phụ cấp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.