Cosa significa phòng khách in Vietnamita?
Qual è il significato della parola phòng khách in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phòng khách in Vietnamita.
La parola phòng khách in Vietnamita significa salotto, soggiorno. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola phòng khách
salottonounmasculine Tom đang xem ti-vi ở phòng khách. Tom è in salotto a guardare la TV. |
soggiornonounmasculine Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta. Dopotutto, l'ho trovato sotto le assi del pavimento del suo soggiorno. |
Vedi altri esempi
Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? Lei ha parcheggiata in salotto l'auto di Steve McQueen? |
Tầng hai có phòng khách ngoại giao. Il 22o piano ospita un bar pubblico. |
Bố tôi vẫn còn thức, ông ngồi trên ghế trong phòng khách, xem kênh ESPN. Mio padre è ancora sveglio, seduto sul divano in soggiorno a guardare ESPN. |
Anh chị có cần phòng khách sạn không? Avrete bisogno di una camera d’albergo? |
“Có phải trong hộp giấy trong tủ phòng khách cùng những cuốn băng khác không?” «È nel cartone dentro l’armadio del soggiorno insieme a tutti gli altri video?» |
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó. Josie corse in salotto, emozionata di ripetere i suoi appunti. |
Có 5 loại ghế khác nhau trong phòng khách sạn này. Ci sono cinque diversi tipi di sedie in questa stanza d'albergo. |
Trong phòng chờ ăn thông với phòng khách, Piêtrô Crêspi dạy hai cô gái khiêu vũ. Nel soggiorno, attiguo al salotto delle visite, Pietro Crespi diede loro lezioni di ballo. |
Anh ta đặt ca sĩ chính của Queen ở ngay phòng khách nhà mình. Conserva il cantante dei Queen nel suo salotto. |
Tôi thích phòng khách sạn này. Mi piace questa camera d'albergo. |
Có 20 phòng khách sạn gọi là Khách sạn không gian giữa hai quả cầu lớn. C'è anche un albergo, Space Hotel, con 20 camere, tra le due grandi sfere. |
Bà sẽ đến phòng khách trong vài phút ngay đây và chắc chắn là cần tôi.” Starà per arrivare in salotto e avrà sicuramente bisogno di me |
Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta. Dopotutto, l'ho trovato sotto le assi del pavimento del suo soggiorno. |
Rick cùng Carl và tôi sẽ ở chỗ góc phòng khách. Io, Rick e Carl prendiamo l'angolo del salotto. |
Tôi xin lỗi về bức tường phòng khách bị dơ. Mi dispiace di averle lasciato quel pasticcio sul muro. |
CĂN NHÀ khiêm tốn của chúng tôi gồm có một phòng khách nhỏ và một phòng ngủ. LA NOSTRA modesta dimora consisteva in un piccolo soggiorno e una camera da letto. |
Một khách hàng muốn có TV trong góc của phòng khách. E un cliente voleva una stanza per la TV in un angolo del suo soggiorno. |
Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách. Tra la mia stanza e il bagno c'era una balaustra che dava sul soggiorno. |
Xin chúc mừng mà với bức tranh quý của Van Gogh đang treo trong phòng khách của tôi. Che stasera non tornera'a casa con un Manet, ma con il prezioso Van Gogh appeso nel mio soggiorno. |
Bác ấy ở trong phòng khách. E'nella stanza di famiglia. |
Phòng khách ở tầng 4, nhìn xuống thung lũng. Il soggiorno sovrasta la valle dal quarto piano. |
Trong phòng khách, bằng trí tưởng tượng phong phú của mình, ảnh của Britney Spears kìa. Nel vostro soggiorno, in banda larga di fantasia, immaginatevi Britney Spears. |
Nhưng anh có thể giúp anh ấy và Joey đóng gói đồ đạc phòng khách. Ma puoi aiutarlo a fare i pacchi. |
Em phát ốm với mấy cái phòng khách sạn. Sono stufa delle stanze di albergo. |
Nào, mọi người, chúng ta sẽ chuyển sang phòng khách để dọn dẹp bàn ở đây. Ascoltate, ora passeremo nel soggiorno... cosi'che possano ripulire i tavoli. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di phòng khách in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.