Cosa significa phần lớn in Vietnamita?

Qual è il significato della parola phần lớn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phần lớn in Vietnamita.

La parola phần lớn in Vietnamita significa generalità, per lo più, più. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola phần lớn

generalità

nounfeminine

per lo più

adverb

Thứ nhất, phần lớn trò giải trí phản ánh tiêu chuẩn đạo đức đồi bại của thế gian.
Primo, i divertimenti rispecchiano per lo più le degradate norme morali del mondo.

più

noun

Bởi vì robot đó có tính người hơn phần lớn chúng ta.
Perchè quel robot aveva più umanità di molti di noi.

Vedi altri esempi

Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
Quale differenza c’è tra Enoc e tanti altri discendenti di Adamo?
Quayle được sinh ra tại Indianapolis và dành phần lớn thời thơ ấu sống ở Arizona.
Wavell nacque a Colchester ma trascorse gran parte della sua infanzia in India.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
In molti corsi online, i video sono sempre disponibili.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
2 Quasi tutti ammettono che nel loro matrimonio ci sono stati momenti difficili.
Phần lớn người Thái theo đạo Phật nên không biết nhiều Kinh Thánh.
I thailandesi sono perlopiù di religione buddista e non conoscono la Bibbia.
Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân.
Siete nudi la maggior parte del tempo.
Ông có số cổ phần lớn trong Dimensional Fund Advisors, một công ty đầu tư.
Detiene una notevole quota societaria della Dimensional Fund Advisors, una società di investimenti.
Tôi kinh doanh phần lớn ở Liberia...
Avevo il grosso degli affari in Liberia. " terra della libertà ".
Nhưng phần lớn hợp pháp.
Ma è quasi tutto legale.
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới.
L’impollinazione è svolta perlopiù dagli insetti, specialmente nelle aree temperate.
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại.
1 Quasi tutti desiderano vivere felici e in pace.
Hãy nhớ rằng... phần lớn những cộng đồng dân cư ở Mỹ....
Tenete a mente che la maggior parte delle comunità americane...
Không phải là lúc nào cũng thế--những điều này không tuyệt đối-- nhưng phần lớn là thế.
Non sempre -- non sono concetti assoluti -- ma quasi sempre.
Phần lớn!
Abbastanza.
Một phần lớn là tìm hiểu về chứng bệnh này càng nhiều càng hay.
Una cosa molto importante è che imparino il più possibile su questa malattia.
Giống như phần lớn các ngôi đền Khmer khác, Muang Tum nhìn về hướng đông.
Come la maggioranza dei templi khmer, Muang Tam è orientato a est.
Phần lớn Nam Úc nằm trong khu chưa hợp nhất có tên là "Outback Areas Community Development Trust".
La maggior parte delle terre del sud dell'Australia sono chiamate Outback Areas Community Development Trust e sono costituite anch'esse come società.
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn
Clima: prevalentemente tropicale, più freddo sugli altipiani
Từ từ, anh đã có lại được phần lớn cử động của cơ thể.
Pian piano recuperò gran parte delle sue capacità motorie.
Có thể khẳng định phần lớn thiết kế của dải Ngân Hà không thích hợp cho sự sống.
Evidentemente gran parte della Via Lattea non era destinata ad accogliere forme di vita.
Kiểu hibai có gỗ lõi màu đỏ và phần lớn có hoa màu đỏ.
Le piante hibai hanno il durame rosso e per la maggior parte hanno anche fiori rossi.
Phần lớn dân cư rất tự hào về quá khứ vẻ vang ấy.
La maggioranza dei suoi abitanti ne va molto fiera.
Phần lớn vẫn phải làm việc tại các nơi khác.
Gli altri dovettero lavorare nei campi.
phần lớn thời gian
Piu'o meno.
Nhưng thư viện Phòng Nước Trời có phần lớn các ấn phẩm xuất bản gần đây.
La biblioteca della Sala del Regno però dispone della maggior parte delle pubblicazioni recenti.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di phần lớn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.