Cosa significa phân chia in Vietnamita?
Qual è il significato della parola phân chia in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phân chia in Vietnamita.
La parola phân chia in Vietnamita significa articolare, compartire, disgiungere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola phân chia
articolareverb |
compartireverb |
disgiungereverb |
Vedi altri esempi
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia? Cosa provoca la divisione della cellula originale? |
Sự phân chia các khóa lượng tử là quá tinh vi. La distribuzione della chiave quantistica e'troppo sofisticata. |
Vậy thì phân chia ra. E allora causa problemi. |
phân chia thế giới cho đến khi phá hỏng Oz Dividerai questo mondo in due finche'non distruggerai Oz... |
Phân chia tuyến. scendere, |
Việc phân chia giữa bờ biển và nội địa cũng là do văn hóa. La divisione tra costa ed entroterra era anche culturale. |
Việc phân chia lại tầng lớp giàu có... thông qua việc giết chóc cần phải được dừng lại. La redistribuzione della ricchezza verso l'alto attraverso le uccisioni deve cessare. |
Và kể cả điều sau đây cũng là một sự phân chia quá đơn giản. E anche questa, comunque, è una dicotomia molto semplicistica. |
Vương quốc bị phân chia Un regno diviso |
Giống như một sự phân chia vậy. È come il segno della divisione. |
Và những giọt dầu như thế bắt đầu tách ra và phân chia. Quelle che si comportavano così cominciarono a dividersi e separarsi. |
Việc phân chia cá loại tốt và loại xấu minh họa cho điều gì? Cosa rappresenta la separazione dei pesci eccellenti da quelli inadatti? |
Ly hôn, phân chia tài sản... Divorzio, divisione dei beni, tutto! |
Anh có thể phân chia với người mạnh mẽ để bắt đầu. Tanto per iniziare, puoi sbarazzarti di questo atteggiamento da duro. |
Cách phân chia này cũng được áp dụng trong toàn Legion. Questa decorazione venne conferita anche a tutta la divisione. |
Ta có thể chiếm tất cả bằng vũ lực những gì mà chúng đề nghị phân chia. Possiamo prendere con la forza tutto invece che dividere con loro. |
Hãy chỉ ra khoảng trống hoặc đường phân chia giữa hình các nhân vật. Fai notare la divisione tra le due figure. |
VƯƠNG QUỐC VĨ ĐẠI BỊ PHÂN CHIA DIVISO UN GRANDE IMPERO |
Có một nếp da gấp phân chia phần đầu và thân. Mancano elementi di raccordo fra il corpo principale e la spalla. |
Khả năng phân chia các thông tin thành nhóm, Ora, questa capacità di mettere le informazioni in categorie, trovo che molta gente non lo fa molto bene. |
Bài này về lịch sử của Triều Tiên cho tới cuộc phân chia Triều Tiên vào thập niên 1940. Disambiguazione – Questa voce tratta della storia della Corea, fino alla divisione della Corea negli anni 1940. |
Google phân chia khoản thanh toán của bạn theo tỷ lệ cho người dùng mới trong tháng trước. Google ripartisce in modo proporzionale il pagamento per il nuovo utente per il mese precedente. |
Nhưng hệ thống phân chia chỉ tiêu đã bị bãi bỏ rồi mà. Ma il numero chiuso è stato abolito. |
Đây là danh sách các hòn đảo được phân chia bởi một hoặc nhiều biên giới quốc tế. Questa è una lista delle isole attraversate da confini tra due o più stati. |
Các khoja bị phân chia thành hai phái: Aq Taghlik và Kara Taghlik. I khoja erano divisi al loro interno in due fazioni: Aq Taghlik e Kara Taghlik. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di phân chia in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.