Cosa significa phân bón in Vietnamita?
Qual è il significato della parola phân bón in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phân bón in Vietnamita.
La parola phân bón in Vietnamita significa fertilizzante, concime, letame. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola phân bón
fertilizzantenounmasculine Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà. I contadini parlano solo di fertilizzanti e di donne. |
concimenounmasculine Như phân bón tươi trên cánh đồng có chết khô, Come del concime fresco sparso su un campo di erba appassita. |
letamenoun Tưởng tượng nếu chúng ta có thể chuyển phân bón động vật và con người, Immaginate se potessimo spostare letame animale e umano sul nostro terreno, |
Vedi altri esempi
Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng. Dopo circa nove mesi, ciò che resta è un concime, ricco di sostanze nutritive. |
Tất cả đều biến thành phân bón. Tutti diventati fertilizzante. |
Như ta đang thấy, phân bón phía dưới, những mảnh nhựa phía trên. A perdita d'occhio, fertilizzanti sotto, plastica sopra. |
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. La carne di questi volatili era molto apprezzata, e i loro escrementi venivano usati come concime. |
Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường. I fertilizzanti hanno più che raddoppiato il fosforo e l'azoto nell'ambiente. |
Đến lượt phân bón, một khám phá hoá dầu khác, xuất hiện. Poi arrivarono i fertilizzanti, un'altra scoperta petrolchimica. |
Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà. I contadini parlano solo di fertilizzanti e di donne. |
Chúng ta có phân phân bón trong tất cả các trường học của chúng tôi. Facciamo il compostaggio in tutte le nostre scuole. |
Tôi chưa bao giờ chia sẻ hứng thú về phân bón với họ. Non ho mai condiviso la loro passione per i fertilizzanti. |
Không nên dùng phân người để làm phân bón. Gli escrementi umani non vanno usati come concime. |
Anh sẽ cần xác 100 con bò chết để làm phân bón đấy. Ti servono il sangue e le ossa di circa 100 bufali per far crescere qualcosa. |
Chúng tôi đã cho quá nhiều carbon vào đất dưới dạng phân bón. Avevamo messo troppo carbonio sottoforma di concime. |
Phân bón để chế bom! È fertilizzante per le bombe. |
Ngoài ra họ dùng thịt cá làm phân bón và sử dụng những cái vây của chúng. La carne dello squalo, privato delle pinne, serviva anche come fertilizzante. |
Chẳng có gì ngoài phân bón nitrogen. Non e'altro che fertilizzante ricco d'azoto. |
Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích I serbatoi di digestione anaerobica trasformano i fanghi in fertilizzante utile e gas metano |
Những phân bón hóa học theo định nghĩa không có carbon bên trong. I fertilizzanti chimici per definizione non contengono carbonio. |
Vâng tôi hiểu, nhưng mua phân bón chưa hẳn là anh ta sẽ chế tạo bom. Si', capisco, ma solo perche'sta comprando del fertilizzante, non significa necessariamente che stia preparando una bomba. |
Không, cứ đi lấy phân bón đi. " No, pensa solo al concime. |
Thế thì sao không trộm phân bón từ lũ chuột có cánh? Perche'non rubare fertilizzante da questi topi con le ali? |
Cậu ta trộm cáp, trộm phân bón và trộm cả nước. Rubava la TV via cavo, rubava il fertilizzante e rubava l'acqua. |
Kết quả là superphothat là phân bón phosphate được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. La caffeina è la sostanza psicoattiva più usata in tutto il mondo. |
Mỗi bồn có một loại phân bón và thuốc diệt côn trùng riêng. Ogni serbatoio ha dei fertilizzanti e pesticidi diversi. |
Phân bón sao? Coperti di terriccio? |
Hầu hết mọi người dùng phân bón hóa học. I fertilizzanti chimici sono molto usati. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di phân bón in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.