Cosa significa phà in Vietnamita?

Qual è il significato della parola phà in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare phà in Vietnamita.

La parola phà in Vietnamita significa traghetto, ferry boat, traghetto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola phà

traghetto

nounmasculine

Mùi dầu máy có thể đem lại ký ức về chuyến đi phà lần đầu tiên của bạn.
L'odore di nafta che richiama alla memoria i tuoi primi viaggi in traghetto.

ferry boat

noun

traghetto

noun verb (tipo di imbarcazione)

Mùi dầu máy có thể đem lại ký ức về chuyến đi phà lần đầu tiên của bạn.
L'odore di nafta che richiama alla memoria i tuoi primi viaggi in traghetto.

Vedi altri esempi

Anh ấy lên phà sáng nay
È partito col traghetto stamattina.
Trong tháng 5 năm 2008 các cuộc thương thảo giữa Iran và Thổ Nhĩ Kỳ đã diễn ra nhằm nâng cấp phà thành đường sắt chạy điện đường ray kép.
Nel maggio del 2008, iniziarono negoziati tra Iran e Turchia per aggiungere una doppia linea ferroviaria elettrificata.
Cú nhảy đã nghiền nát cánh tay phải của anh, làm vỡ toàn bộ các xương sườn, đâm thủng phổi, và anh ấy trôi lúc tỉnh lúc mê khi cơ thể xuôi dọc theo sông Đông, dưới cây cầu Brooklyn và dạt vào đường chạy của chuyến phà ra đảo Staten, hành khách đi phà đã nghe thấy tiếng rên rỉ đau đớn của John và báo cho thuyền trưởng, người đã liên lạc với cứu hộ để vớt anh ta lên từ sông Đông và đưa đến bệnh viện Bellevue.
La caduta gli sfracellò il braccio destro, ruppe tutte le costole che aveva in corpo, gli perforò i polmoni, ed egli perse e riprese di continuo conoscenza mentre andava alla deriva nell'East River, sotto il Ponte di Brooklyn fino a incrociare il corso del traghetto per Staten Island, dove i passeggeri udirono le sue grida di dolore, chiamarono il capitano dell'imbarcazione, che contattò la Guardia Costiera, che lo ripescò dalle acque dell'East River e lo portò al Bellevue Hospital.
Ông thị trưởng của thị trấn cảm phục sự thay đổi trong người thợ máy phà này đến nỗi ông cũng xin được học hỏi Kinh-thánh.
Il sindaco del paese è rimasto così colpito dai cambiamenti fatti dal meccanico del traghetto che ha chiesto anche lui uno studio biblico.
Cảnh sát vừa báo là lại thấy xe anh trên bến phà
La polizia ha chiamato per dire che avevano trovato la macchina nel traghetto.
Nhà chức trách bảo chúng tôi đi nhanh về hướng nam để đến công viên Battery, là nơi phà Staten Island Ferry đậu.
Ci fu ordinato di andare subito verso Battery Park, dove c’è il traghetto per Staten Island.
Và đó là điều ta sẽ làm, ta sẽ dựng những bong bóng hay thứ gì đó tương tự, hay cái phà.
Quindi questo è quello che faremo, costruiremo bolle o cose simili, o piattaforme.
Hắn sẽ đi bằng phà.
Userà una chiatta.
Cậu chỉ là Clovis, Một thợ rèn đến để tỏ lòng tôn kính trước khi bắt đầu làm việc tại phà Winterfell.
Sei semplicemente Clovis, un fabbro che è venuto a rendere omaggio prima di andare a lavorare alle fucine di Grande Inverno.
Cô ấy trên bến phà cũ.
E'sul vecchio traghetto.
Ta sẽ đi chuyến phà đầu tiên rời đảo vào sáng mai.
Partiremo col primo traghetto domattina.
Chúng tôi sẽ ở trên phà Đông Hà.
Saremo sull'East River Ferry.
Nhưng anh ước chúng ta đã bắt chuyến phà đó khi có cơ hội.
Magari l’avessimo preso, quel traghetto, fintanto che ne avevamo l’occasione.
Từ một khu vực chuẩn bị trên đất liền, bốn chiếc xe tải chở sỏi, 300 bao xi măng, hai đống cát, thanh cốt thép, bê tông đúc thép theo toa đặt hàng được chở bằng phà đến các quần đảo.
Da un punto di raccolta sulla terraferma, sono stati traghettati quattro carichi di camion di ghiaia, due carichi di sabbia, tondini di acciaio e casseforme di acciaio per il cemento fatte su misura.
anh ta làm gì trên phà?
E cosa ci faceva sul traghetto?
Mọi người tận hưởng đi đến đó thay vì vào khu thương mại, nơi nào phà hơi lạnh và nơi nào mát mẻ.
Alla gente piace stare lì anziché andare in un centro commerciale, che viene raffreddato esageratamente.
Được rồi, nhớ nè, cái phà nổ lúc 10:50 ngày thứ ba, nhé.
Ricorda: il traghetto esploderà alle 1 O:50 di martedì grasso.
Và tôi leo lên một chiếc phà ở Dublin, khoảng 12 năm trước đây, một người ngoại quốc chuyên nghiệp, và tôi chắc rằng bạn đã trải nghiệm điều này trước đó
Sono approdato con un traghetto al porto di Dublino circa 12 anni fa, uno straniero di professione, se preferite, e sono sicuro che tutti avete già fatto quest'esperienza.
Ngày kế tiếp, cha mẹ, em trai, anh chị họ của tôi cùng với một gia đình khác lên phà đi đến đảo nhỏ Heir, nơi có chưa tới 30 người sinh sống.
Il giorno seguente io, i miei genitori, mio fratello più piccolo, i miei cugini e un’altra famiglia abbiamo preso il traghetto per Heir, un’isoletta dove abitano meno di 30 persone.
Tôi hay đến đây và quan sát mọi người leo lên chiếc phà nhỏ nối giữa các khu vực của thành phố, và tôi không biết vì sao, nhưng tôi hoàn toàn xúc động trước việc mọi người dùng chiếc phà này như thể nó đã ở đây từ trước đến giờ.
Spesso vengo a vedere la gente salire sul piccolo traghetto che ora fa la spola tra le circoscrizioni e non so dirvi perché, ma sono totalmente commossa dal fatto che la gente lo usi come se fosse sempre stato lì.
Mùi dầu máy có thể đem lại ký ức về chuyến đi phà lần đầu tiên của bạn.
L'odore di nafta che richiama alla memoria i tuoi primi viaggi in traghetto.
Vận tải bằng phà xuyên qua eo biển này được thiết lập năm 1952, đã nối liền Krym và Krasnodar krai (đơn vị hành chính tương đương như tỉnh) (tuyến cảng Krym - cảng Kavkaz).
Dopo la guerra, i trasporti attraverso lo stretto venivono garantiti, dal 1952, da un traghetto che collega la Crimea e il Kraj di Krasnodar (Porto Krym - Porto Kavkaz).
Và chuyến phà gần nhất đến từ vùng Fife xuất phát từ Burntisland.
E il traghetto più vicino che attraversa da Fife proviene da Burntisland.
Thế nên nhất định chị này phải đi phà sang.
Quindi deve averlo preso.
Tôi đã khai là anh ở bến phà.
Ho detto loro che eri sul traghetto.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di phà in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.