Cosa significa ông ba bị in Vietnamita?

Qual è il significato della parola ông ba bị in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare ông ba bị in Vietnamita.

La parola ông ba bị in Vietnamita significa spauracchio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola ông ba bị

spauracchio

nounmasculine

Vedi altri esempi

Ta đã chia sẻ những bí mật của ông ba bị.
Gli ho raccontato i segreti dei maiagoblin.
Đã thấy ông ba bị.
Messaggio ricevuto.
Đó mới là ông ba bị thật đấy.
Ecco il vero uomo nero.
Ông ba bị cũng chả là cái thá gì nhé.
L'uomo nero, a confronto, non è un cazzo.
Cậu có tin vào ông ba bị không?
Tu credi all'uomo nero?
Ông ba bị đang ở ngoài 10 dặm, không có tín hiệu trả lời.
L'infiltrato vola radente per non farsi identificare.
Tình huống này có vẻ bất khả thi nhưng bạn vẫn có thể nói điều gì đó khiến ông ba bị phải thả tất cả các tù nhân.
Può sembrare impossibile, ma incredibilmente, puoi dire qualcosa che obbligherà il troll a liberare tutti i suoi prigionieri.
Sau khi ông phạm tội ngoại tình với Bát-Sê-ba, ông bị lương tâm cắn rứt.
Dopo che commise adulterio con Betsabea la coscienza lo affliggeva.
Ông cũng sẽ làm vậy nếu ông bị nhốt ba năm.
Lei avrebbe fatto lo stesso se fosse stato rinchiuso per tre anni.
Trước hết, đứa con của ông và Bát-Sê-ba bị chết.
Prima muore il bambino partorito da Betsabea.
Chúng ta đã đi xa hơn chỗ các ông bị bắt ba dặm rồi.
Siamo a tre miglia da dove vi abbiamo catturato.
Ông bị giam ba tháng rưỡi ở Sorgues.
Dovettero così fermarsi tre mesi e mezzo a Kaunas.
Người đàn ông này bị mất ba chi.
A quest'uomo mancano tre arti.
Ông bị thương ba lần trong khi sản xuất.
Rimase ferito tre volte, mentre fu abbattuto quattro volte.
Trước phiên tòa, dẫu biện hộ tài ba, ông vẫn bị một bồi thẩm đoàn thiên vị xử có tội và tuyên án tử hình.
Benché al processo egli presenti una difesa brillante, giurati prevenuti lo giudicano colpevole e lo condannano a morte.
* Khi trở lại Giê Ru Sa Lem sau công cuộc truyền giáo lần thứ ba, ông bị bắt và gởi tới Sê Sa Rê, CVCSĐ 21:7–23:35.
* Quando tornò a Gerusalemme, dopo la terza missione, fu arrestato e mandato a Cesarea, Atti 21:7–23:35.
Ông sẽ bị ám bởi ba linh hồn đấy.
Riceverai la visita di tre spiriti.
Ông đang ở đâu thì ba lần bị đánh đòn?
Dove fu battuto per tre volte con le verghe?
Lúc đầu ba cũi này chứa thi thể của ba người đàn ông đã bị tra tấn và hành quyết trước công chúng.
In origine contenevano i corpi di tre uomini che erano stati torturati e giustiziati pubblicamente.
16, 17. a) Đa-ni-ên và ba người bạn của ông đã bị buộc phải theo chương trình học vấn nào?
16, 17. (a) Quale programma di istruzione furono costretti a seguire Daniele e i suoi tre compagni?
Hiển nhiên khi còn trẻ ông đã biết Giê-rê-mi nhưng rồi ông bị đem đi đày ở xứ Ba-by-lôn.
Da giovane conobbe senza dubbio Geremia, ma poi Ezechiele fu deportato nel paese di Babilonia.
Tuy nhiên, có phải ông ta là vua khi Ba-by-lôn bị thất thủ không?
Ma era re al tempo della caduta di Babilonia?
(b) Ê-li cho thấy ba lý do nào khiến ông bị suy sụp tinh thần?
(b) Per quali tre ragioni Elia era abbattuto?
Phao-lô không khiển trách Ép-ba-phô-đích vì ông bị ốm đau, nhưng dặn tín đồ thành Phi-líp hãy ở gần bên Ép-ba-phô-đích.
Paolo non rimproverò Epafrodito per la sua malattia, anzi disse ai filippesi di stargli vicino.
Ông đã bị đánh roi năm lần, ba lần bị đánh đòn, một lần bị ném đá; ba lần bị chìm tàu; ông thường có nguy cơ bị chết đuối, bị trộm cướp, và thậm chí còn có nguy cơ có anh em giả dối nữa; ông phải chịu đựng sự mệt mỏi và đau đớn, đói khát, và bị giam trong cái lạnh và trong lõa lồ.9
Fu frustato in cinque occasioni, bastonato in tre e lapidato in una; affrontò tre naufragi; spesso corse il rischio di morire per annegamento, per mano di rapinatori e, persino, per mano di falsi fratelli; patì lo sfinimento e il dolore, la fame e la sete, e fu tenuto prigioniero nudo e al freddo.9

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di ông ba bị in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.