Cosa significa nước Na uy in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nước Na uy in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nước Na uy in Vietnamita.
La parola nước Na uy in Vietnamita significa Norvegia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nước Na uy
Norvegiaproperfeminine Đạo Lutheran không còn là quốc giáo của nước Na Uy nữa. La Chiesa Luterana non è più la religione di Stato ufficiale della Norvegia. |
Vedi altri esempi
Đạo Lutheran không còn là quốc giáo của nước Na Uy nữa. La Chiesa Luterana non è più la religione di Stato ufficiale della Norvegia. |
Nước Na Uy và Thụy Điển đã đạt đến một thỏa hiệp tương tự, cũng như nhiều nước khác. Un accordo simile è stato raggiunto fra Norvegia e Svezia, come pure fra molte altre nazioni. |
Thomas Hellum: Rồi sau đó là câu chuyện dài tám phút trên Al Jazeera về một số chương trình truyền hình kì cục ở nước Na Uy nhỏ bé. Thomas Hellum: Al Jazeera continua poi con un reportage di otto minuti su strani programmi televisivi della piccola Norvegia. |
Trong trường hợp của người Na Uy ở Greenland họ có giao thường với nước mẹ, Na Uy và sự giao thương này tàn lụi dần một phần là do Na Uy dần suy vong, một phần nữa là do vùng biển băng giữa Greenland và Na Uy. Nel caso dei Normanni della Groenlandia c'erano commerci con la terra di origine, con la Norvegia, e quel commercio si ridusse, in parte perché la Norvegia si indebolì, in parte per la presenza di ghiacci marini tra la Groenlandia e la Norvegia. |
Iceland chia sẻ di sản văn hóa chung với các nước Scandinavie gồm Na Uy, Thụy Điển và Đan Mạch cũng như Quần đảo Faroe. L'Islanda condivide questa eredità culturale con le nazioni scandinave come Norvegia, Svezia e Danimarca e con la popolazione delle Isole Faroe. |
Đó là Na uy, đất nước giàu nhất Châu Âu. È il caso della Norvegia, la nazione più ricca d'Europa. |
Tại thời điểm này Na Uy là nước xuất cảng dầu lớn thứ 3 thế giới. La Norvegia infatti, in quel periodo, era la terza nazione al mondo per esportazione di petrolio. |
Na-uy là một nước dân chủ thịnh vượng. La Norvegia è una democrazia fiorente. |
Richard Gizbert: Na Uy là đất nước có khá ít sự phủ sóng truyền thông. Richard Gizbert: La Norvegia è un paese di cui i media parlano relativamente poco. |
Trong khu vực biển Na Uy và biển Greenland, nước bề mặt chìm dần xuống độ sâu 2–3 km tới đáy đại dương, tạo thành một luồng nước ngầm lạnh và giàu ôxy. Nel mare di Norvegia e nel mare di Groenlandia le acque superficiali sprofondano per circa 2/3 km fino al fondale ossigenando le acque di profondità. |
Lúc ấy tôi đang bơi quanh trong quần đảo Lofoten ở Na Uy, ngay bên trong Vòng Bắc Cực, nước gần như đóng băng. Stavo nuotando in Norvegia, vicino alle isole Lofoten, all'interno del Circolo Polare Artico e l'acqua era veramente gelata. |
Chính sách khai thác cá chung của Liên minh châu Âu được áp dụng để điều phối quyền khai thác các và là cơ sở hỗ trợ giải quyết các tranh chấp của các quốc gia trong thuộc EU và các nước có ranh giới với Na Uy. La politica comune della pesca dell'Unione europea esiste per coordinare i diritti di pesca e per assistere alle controversie tra i Paesi membri dell'Unione europea sulla frontiera con la Norvegia. |
Giữa năm 2004, một tin đồn được lan truyền khắp Đan Mạch và các nước láng giềng như Thụy Điển và Na Uy, rằng cuộc hôn nhân của Hoàng tử Joachim đang dần trở nên xấu đi. Verso la metà del 2004 in tutta la Danimarca e nei paesi limitrofi di Svezia e Norvegia hanno iniziato a circolare voci sul fatto che il suo matrimonio con il principe Gioacchino fosse diventato acerbo. |
Vào ngày 9 tháng 4 năm 1940, quân đội Đức xâm lăng Na Uy, và không lâu sau đó họ chiếm đóng cả nước. Il 9 aprile 1940 la Norvegia fu invasa dalle truppe tedesche e ben presto il paese venne occupato. |
Chị Ottilie Mydland ở Na Uy đã bắt đầu đều đặn công bố về Nước Trời trước khi làm báp têm vào năm 1921. La sorella Ottilie Mydland della Norvegia divenne una proclamatrice regolare della buona notizia prima ancora di battezzarsi nel 1921. |
11 Thí dụ, một ký giả Hòa-lan (Pierre van Paassen) nói rằng những người đại diện các giáo phái tin lành Hoa-kỳ, Anh-quốc và các nước Bắc Âu (Thụy-điển, Na-uy, Phần-lan) có mặt tại vài phiên họp của Hội Quốc Liên đã tỏ một thái độ “tựa hồ như sự nhiệt thành tôn giáo”. 11 Ad esempio, il giornalista olandese Pierre van Paassen disse che i rappresentanti di chiese protestanti americane, britanniche e scandinave presenti ad alcune sessioni della Lega delle Nazioni avevano manifestato “qualcosa di simile all’entusiasmo religioso”. |
Và bạn thấy là tại những nước bình đẳng hơn ở bên trái -- Nhật Bản, Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển -- nhóm 20% giàu nhất giàu hơn khoảng ba phẩy năm đến bốn lần so với nhóm 20% nghèo nhất. E vedete che nei paesi più equi sulla sinistra -- Giappone, Finlandia, Norvegia, Svezia -- il 20% più agiato è da 3,5 a 4 volte più ricco del 20 per cento più povero. |
Hai thác nước nổi tiếng nhất trong vịnh hẹp Geirangerfjord là thác Seven Sisters (bảy chị em, tiếng Na Uy: Dei sju systrene) và thác Suitor (cũng gọi là 'the Wooer', tiếng Na Uy Friaren). Le due più importanti cascate del Geirangerfjord sono quella delle Sette Sorelle e quella del Pretendente (anche chiamata The Wooer). |
Các nước cấp 3 là Canada (440 triệu đô la Mỹ), Thổ Nhĩ Kỳ (175 triệu đô la Mỹ), Úc (144 triệu đô la Mỹ), Na Uy (122 triệu đô la Mỹ), Đan Mạch (110 triệu đô la Mỹ). I partner di "livello 3" sono Canada ($440 milioni), Turchia ($175 milioni), Australia ($144 milioni), Norvegia ($122 milioni) e Danimarca ($110 milioni). |
So sánh với hải lưu Bắc Đại Tây Dương thì nó lạnh hơn và có độ mặn thấp hơn, do phần lớn nguồn cấp nước cho nó đến từ nước lợ của biển Baltic cũng như từ các fio (fjord) và các con sông ở Na Uy. Si differenzia dalla Corrente nord-atlantica in quanto è più fredda e meno salina, perché la maggior parte delle sue acque provengono dalle acque salmastre del Mar Baltico oltre che dai fiordi e fiumi della Norvegia. |
Trong những năm sau Northumbria nhiều lần thuộc quyền kiểm soát của vua Anh và quân xâm lược Na Uy, nhưng sau đó được kiểm soát bởi người Anh Eadred năm 954, hoàn thành việc thống nhất nước Anh. Negli anni successivi la Northumbria cambiò spesso di mano tra re inglesi ed invasori norvegesi, ma finì definitivamente sotto il controllo inglese col re Edredo nel 954, completandosi così il processo di unificazione. |
Tại một số nước, "Born This Way" ra mắt vào ngày 18 tháng 5, 2011 trên dịch vụ âm nhạc trực tuyến của Thụy Điển, Na Uy, Hà Lan, Phần Lan và Tây Ban Nha cũng như trên Metro.Co.Uk tại Vương quốc Anh. Born This Way fu lanciato a livello internazionale il 18 maggio 2011 sul programma svedese Spotify, basato su musica in streaming in Svezia, Norvegia, Paesi Bassi, Finlandia e Spagna, e sul sito Metro.co.uk in Regno Unito. |
Người Na Uy đã buôn bán hàng hóa theo các tuyến đường từ Greenland ở phía bắc đến Constantinopolis ở phía nam qua các con sông của nước Nga. I Norreni percorrevano rotte commerciali dalla Groenlandia a nord fino a Costantinopoli a sud attraverso i fiumi russi. |
Các thác nước đổ ầm ầm tại Iguaçú hay Niagara, các rãnh núi sâu to lớn tại Arizona hay Hạ Uy Di, các vịnh nhỏ hùng vĩ tại Na Uy hay Tân Tây Lan—những kỳ quan thiên nhiên này khiến ta phải thốt tiếng thán phục! Le scroscianti cascate dell’Iguaçu o del Niagara, gli imponenti canyon dell’Arizona o delle Hawaii, i magnifici fiordi della Norvegia o della Nuova Zelanda: che ammirazione suscitano queste meraviglie naturali! |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nước Na uy in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.