Cosa significa nỗi nhớ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nỗi nhớ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nỗi nhớ in Vietnamita.
La parola nỗi nhớ in Vietnamita significa nostalgia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nỗi nhớ
nostalgianoun Tôi không ngờ ông cũng có nỗi nhớ đấy Rupert. La nostalgia e'l'ultima cosa che mi aspetto da te, Rupert. |
Vedi altri esempi
Rồi lại có những lúc phải đối phó với nỗi nhớ nhà. Per non parlare poi della nostalgia! |
Chỉ là những kỉ niệm và các thức uống gợi nhớ nỗi nhớ đau đớn. Come tutti i ricordi, comunque, di memoria legata alla morte. |
Nhưng năm nay nỗi nhớ lớn hơn nhiều khi tôi đang cần lời khuyên từ bà. Ma quest'anno è peggio perchè ho un gran bisogno di un suo consiglio. |
Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi. Ho detto che ti avrei addestrato... non che mi sarei crogiolato nella nostalgia con te. |
Ngoài ra, nỗi nhớ nhà cũng là một thử thách không nhỏ. Nemmeno la nostalgia va sottovalutata. |
Tôi có vượt qua được nỗi nhớ nhà không?””. Riuscirò a vincere la nostalgia di casa?’” |
Điều này thật sự giúp các giáo sĩ mới quên đi nỗi nhớ nhà. Questo fatto aiuta moltissimo i nuovi missionari a non farsi vincere dalla nostalgia. |
Nó giúp tao vơi nỗi nhớ. Un'opportunita'di rendere meno solitario il mio lutto. |
Tôi biết mình phải làm điều gì đó để xua tan nỗi nhớ ấy. Sapevo che dovevo fare qualcosa per tirarmi su, per cui cercai di conoscere meglio i fratelli della congregazione. |
Nỗi nhớ nhụng hoà tan trong sương mờ và để lại một sự tò mò khủng khiếp. La nostalgia svaniva con la nebbia e lasciava posto a una immensa curiosità. |
Melinda, lúc này em có những thứ phải lo lớn hơn là nỗi nhớ trường học. Melinda... al momento hai preoccupazioni maggiori che sentire la mancanza della scuola. |
Tôi không ngờ ông cũng có nỗi nhớ đấy Rupert. La nostalgia e'l'ultima cosa che mi aspetto da te, Rupert. |
Nỗi nhớ nhung cô bé Rêmêđiôt không ngừng giày vò nhưng anh không có dịp gặp lại cô bé. Il ricordo della piccola Remedios non aveva smesso di torturarlo, ma non trovava l'occasione di vederla. |
Nhưng chị không bao giờ tưởng tượng được nỗi nhớ da diết đứa con gái hai tuổi của mình. Anche se aveva già un lavoro come colf ad aspettarla, non immaginava neanche quanto le sarebbe mancata la figlia di due anni. |
Chị Hannah đương đầu với nỗi nhớ nhà bằng cách tập trung vào các anh chị trong hội thánh. Hannah combatte la nostalgia concentrandosi sui fratelli e le sorelle della congregazione. |
Sau hai tuần, vào gần cuối chuyến đi của mình, nỗi nhớ nhà len lỏi vào trong tâm tư tôi. Dopo due settimane, quando si avvicinava la fine del viaggio, iniziai a sentire nostalgia di casa. |
Và dù các con có nhớ mẹ nhiều đến đâu, thì cũng không bằng một nửa nỗi nhớ của mẹ. E non importa quanto tu abbia sentito la mia mancanza, e'la meta'di quanto io ho sentito la tua. |
Anh nhận thấy rằng mình càng uống rượu càng nhớ Rêmêđiôt da diết, nhưng nỗi nhớ nhung dằn vặt lại dễ chịu hơn. Aveva scoperto che quanto più beveva tanto più si ricordava di Remedios, ma sopportava meglio la tortura del ricordo. |
Có ba thử thách là (1) thích nghi với đời sống, (2) đương đầu với nỗi nhớ nhà và (3) kết bạn với anh chị địa phương. Tre sfide sono: (1) adattarsi a uno stile di vita diverso, (2) fare i conti con la nostalgia e (3) andare d’accordo con i fratelli locali. |
Khi nghe thấy một chút lý tưởng hoá hay một tí nhu nhược của nỗi nhớ lúc nào đó, tôi liền: "Đưa điện thoại đây!" Appena sento anche solo un accenno di idealizzazione o la minima puzza di nostalgia in una seduta, dico: "Il telefono, prego." |
Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần. Qualche mese dopo la perdita di sua moglie, Charles ha scritto: “Monique mi manca ancora enormemente, e certe volte mi sembra che la sofferenza addirittura aumenti. |
Chẳng bao lâu, người phụ nữ này tiến bộ về thiêng liêng và có thể đương đầu khá hơn với nỗi nhớ tiếc đứa con đã mất. Ben presto la donna fece un ottimo progresso spirituale e riuscì ad affrontare meglio la dolorosa perdita della sua bambina. |
Tại sao tôi phải cai quản vùng đất ảm đạm đó trong khi cô được tận hưởng những lễ hội vô tận của vùng đất nỗi nhớ. Perche'devo governare una terra desolata, mentre tu ti godi la festa senza fine della terra dei ricordati? |
Nhưng tôi đã không ở trên tàu liền một lúc trong 9 tháng nhưng những thủy thủ Phillipines những người đã mô tả công việc của mình là "kiếm tiền trên nỗi nhớ nhà" Ma non sono rimasta per nove mesi di fila come i marinai filippini, che alla mia domanda di descrivere il loro lavoro, lo hanno chiamato "stipendio per la nostalgia". |
• Tôi có thể sống xa gia đình và bạn bè không?—“Đối phó với nỗi nhớ nhà khi làm thánh chức ở nơi xa” (Số ngày 15-5-1994 (Anh ngữ), trang 28; cũng xem số ngày 15-10-1999 trang 26) • Riuscirò a vivere lontano dalla famiglia e dagli amici? — “La sfida della nostalgia nel servizio di Dio” (15 maggio 1994, pagina 28) |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nỗi nhớ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.