Cosa significa nói nhiều in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nói nhiều in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nói nhiều in Vietnamita.
La parola nói nhiều in Vietnamita significa loquace. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nói nhiều
loquaceadjective Mọi người ở miền tây đều nói nhiều như anh, phải không? Nell'Ovest sono tutti loquaci come te? |
Vedi altri esempi
Chắc là mình nói nhiều quá. Forse parlo troppo. |
Tôi có thể nói nhiều hơn, nhưng ngay lúc này tôi vẫn chưa thể tin tưởng cậu. Vorrei dirti di piu'ma ancora non mi posso fidare. |
Chúng tôi nói nhiều lần rồi: chiến tranh, OK. L'abbiamo detto e ripetuto: |
Trong đêm đó, Chúa Giê-su nói nhiều điều với các sứ đồ. Quella sera Gesù aveva molte cose da dire agli apostoli. |
Ann nói: “Nhiều người trẻ tín đồ Đấng Christ như tôi không có người nhà theo cùng đạo. “Molti ragazzi come me non hanno familiari che condividono le stesse credenze cristiane”, osserva Ann. |
Nhiều vị chủ tịch thời trước của Giáo Hội đã nói nhiều về vấn đề này. Molto è stato detto in passato dai presidenti della Chiesa riguardo a questo argomento. |
Nhưng giờ chúng ta biết đủ về tương lai của vũ trụ để có thể nói nhiều hơn. Ma ne sappiamo abbastanza sul futuro dell'universo per dirne molto di più. |
Các người đều nói nhiều quá. Parlate tutti troppo. |
Anh nói: “Nhiều năm trước, tôi bị tù vì tội giết người, và nay vẫn chưa mãn án. “Sono in carcere per omicidio da anni”, dice, “e devo ancora scontare parte della pena. |
Không cần nói nhiều về nguyên nhân chết. Non serve dirlo, e'abbastanza ovvio cosa l'ha ucciso. |
Bạn ông không nói nhiều, phải không? Il tuo amico non parla molto vero |
Một giọng nói... nhiều khuôn mặt. Una Voce, molte facce. |
Nói nhiều hơn đi. Esprimiti piu'spesso. |
Báo The Toronto Star nói: “Nhiều tín đồ đấng Christ biết... rất ít về Kinh-thánh”. “Molti cristiani sanno . . . poco della Bibbia”, dice un quotidiano. |
Họ đang nói nhiều điều về bố. Dicono di tutto su di te. |
Gã nói nhiều này là ai? Ma chi è questo buffone? |
Tất cả đều nói nhiều thứ tiếng sao? Parlan tutti in altre lingue? |
Anh Woodworth nói: “Nhiều người hưởng ứng. “Spesso le persone stavano a sentire”, aggiunse il fratello Woodworth. |
Cô không nói nhiều thì phải. Non sei uno che parla molto, vero? |
Kinh Thánh nói nhiều về đức tính này. È una qualità di cui la Bibbia parla molto. |
Không nói nhiều nữa! Niente obiee'ioni! |
Từ giờ, không nói nhiều. Inaccettabile. |
Trong thời gian chúng tôi ngồi lại với nhau, họ nói nhiều hơn tôi nói. Durante l’ora che abbiamo passato insieme, hanno parlato molto più di quanto abbia fatto io. |
Nhưng khi lỡ nói nhiều quá, thì lại gây nên chuyện. D'altra parte, a volte racconto troppo e in quel caso diventa un problema. |
Cuốn sách biết “nói” nhiều sinh Ngữ Un libro che “parla” lingue vive |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nói nhiều in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.