Cosa significa nói đùa in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nói đùa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nói đùa in Vietnamita.
La parola nói đùa in Vietnamita significa celiare, scherzare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nói đùa
celiareverb |
scherzareverb Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. Non deve prestare attenzione agli scherzi di mio marito. |
Vedi altri esempi
Em không nói đùa được à? Non posso piu'fare battute? |
Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. Non deve prestare attenzione agli scherzi di mio marito. |
Cho những người hiểu tôi và hiểu câu nói đùa của tôi. Quelli che mi conoscono hanno capito che stavo scherzando. |
Đây không phải đùa; đó không phải những câu nói đùa. Non sto ancora scherzando, questi non sono scherzi. |
Bà đang nói đùa đúng chứ? Stai scherzando? |
“Chị có nói đùa không đấy? “Stai scherzando? |
Tôi nói đùa thôi Era solo per dire. |
Tôi nói đùa thế thôi. Vi sto stuzzicando. |
Cũng biết nói đùa đó nhỉ? Pensi di essere molto divertente, eh? |
Tôi chỉ một người vui tính nói đùa thôi mà. Stavo facendo quella che una persona con il senso dell'humor chiamerebbe una battuta. |
Tôi hiểu đó là câu nói đùa. Capii la battuta. |
Bà tính tình lạnh lùng, không thích nói đùa. È calma e non ama rischiare. |
Lời nói đùa của các tiên nước ấy mà. Umorismo da fata! |
Người Boov không có cái nói đùa. Buv non giocare. |
Đấy là câu nói đùa. Scherzavo! |
Mà anh nói đùa thôi. Tra parentesi, scherzavo. |
Và tất nhiên, chúng ta buồn cười khi nghe những câu nói đùa vì chúng buồn cười. E, certamente, ci fanno divertire le barzellette perché fanno ridere. |
Tôi đoán là cậu không hề nói đùa về cái vụ Thiên Thần. Immagino non scherzassi sul fatto di essere un angelo, comunque. |
Mặc dù tôi nói đùa về chuyện này, Anche se ci scherzo sopra, |
Nói đùa? Che scherzo? |
Tất nhiên đó chỉ là 1 lời nói đùa. Ma non è uno scherzo. |
Không nói đùa đấy chứ. Non direte sul serio. |
Đây không phải lời nói đùa những chi phí này sẽ được đẩy tới bạn và tôi. Non illudetevi, questi costi saranno distribuiti a voi e a me. |
Bây giờ, tôi đã mua chiếc hộp này hàng thập kỷ trước và tôi không hề nói đùa. Ora, io l'ho comprata decenni fa. E non sto scherzando. |
Nếu anh nói không thì là tôi đang nói đùa. Se dice di no, allora scherzo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nói đùa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.