Cosa significa nội địa in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nội địa in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nội địa in Vietnamita.
La parola nội địa in Vietnamita significa interno, entroterra, hinterland, retroterra. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nội địa
internoadjectivenounmasculine Tại sao? Bởi vì chúng ta thiếu cơ cấu kinh doanh nội địa Perché? Perché ci manca una struttura istituzionale interna |
entroterranounmasculine Vì vậy, Rome hình thành vùng nội địa của mình Così, Roma diede forma al suo entroterra |
hinterlandnounmasculine |
retroterranoun |
Vedi altri esempi
David Estes sẽ báo cáo cho anh về an ninh nội địa. Domani mattina ha un briefing con David Estes per discutere di sicurezza nazionale. |
Khu vực nội địa của Tahiti Nui hầu như không có dân cư sinh sống. Nell'entroterra Tahiti Nui è quasi completamente disabitata. |
Việc phân chia giữa bờ biển và nội địa cũng là do văn hóa. La divisione tra costa ed entroterra era anche culturale. |
Vẫn thế, mọi người ăn nội địa. E tutti mangiavano cibo locale. |
Anh phải bay sâu vào nội địa. Devi andare nell'entroterra. |
Sáng mai, David Estes sẽ báo cáo cho anh về an ninh nội địa. Domani mattina ha un briefing con David Estes per discutere di sicurezza nazionale. |
Nhưng thị trường nội địa thì dễ hơn. Ma nelle fabbriche statali è stato più facile. |
Công ty có khoảng 10,000 nhân viên, và họ đang sản xuất giày nội địa. L'azienda intera ha circa 10.000 impiegati e produce scarpe per il consumo nazionale. |
Cảm ơn, rất nhiều sản phẩm nội địa, nhưng mà Parecchi, in realtà. |
Các điểm đến nội địa duy nhất là Hamhung, Wonsan, Chongjin, Hyesan và Samjiyon. Le uniche destinazioni nazionali sono Hamhŭng, Wŏnsan, Chongjin, Hyesan e la Contea di Samjiyon. |
Khử Christian Wolff đi, chuyển toàn bộ tài khoản nội địa ra nước ngoài. Fa'sparire Wolff, trasferisci i conti all'estero. |
Lời ong tiếng ve giờ sẽ bị giám sát nội địa. Avete dei droni considerati sorveglianza domestica. |
5 Ông Valmir, một thợ mỏ vàng người Brazil, sống ở vùng nội địa nước Suriname. 5 Valmir, un brasiliano che viveva nell’interno del Suriname, aveva un’attività legata all’estrazione dell’oro. |
16%, theo trọng lượng, của phần nội địa chứa nước đông lạnh, hoặc băng. 16 percento, di peso, dell'interno contiene acqua ghiacciata, o ghiaccio. |
Khi mọi chuyện xấu đi, chúng tôi vào nội địa. Quand'e'scoppiato il caos ci siamo diretti nell'entroterra. |
Và thường thì các đường thuỷ nội địa sẽ bẩn hơn. E i corsi interni di solito sono più sporchi. |
Là phi công của hãng hãng không nội địa. E'un pilota di aerei di linea. |
Phim thu về 26 triệu đô-la Mỹ, chủ yếu từ thị trường nội địa. Il film incassa 26 milioni di dollari, soprattutto sul territorio statunitense. |
Tổ Tội Phạm Mạng và An Ninh Nội địa, Lực Lượng Giải Cứu. Dipartimento di Crimini Informatici e di Sicurezza, uniti in una task force. |
Bộ Nội An được thành lập vào ngày 25 tháng 11 năm 2002 bởi Đạo luật An ninh Nội địa năm 2002. Il 25 novembre 2002 venne istituito ufficialmente il Dipartimento della Sicurezza Interna in seguito alla promulgazione dell'Act of home security (legge sulla sicurezza interna) nel 2002. |
Giám sát nội địa. Sorveglianza sul suolo nazionale. |
Tôi làm cho một cơ quan mới có tên là An ninh Nội địa. Lavoro per questa nuova agenzia, chiamata Sicurezza Nazionale. |
Vì vậy, Rome hình thành vùng nội địa của mình thông qua khẩu vị. Così, Roma diede forma al suo entroterra secondo il suo appetito. |
Họ đang phụng sự ở nội địa tại những vùng cao có khí hậu ôn hòa hơn. Prestano servizio nell’interno del paese, dove, grazie alla maggiore altitudine, il clima è più mite. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nội địa in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.