Cosa significa no nê in Vietnamita?

Qual è il significato della parola no nê in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare no nê in Vietnamita.

La parola no nê in Vietnamita significa pieno, satollo, saziarsi, sazio. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola no nê

pieno

adjective

Anh có thể ăn no nê rồi xem.
Potrà guardarla a stomaco pieno.

satollo

adjective

saziarsi

verb

(Những cảm giác trống rỗng, đau đớn, hoặc yếu đuối, hay mong muốn được no nê).
(Sentimenti di vuoto dolore o debolezza spirituale, o il desiderio di saziarsi spiritualmente).

sazio

adjective

Nhóm từ “Ta đã chán-chê” cũng có thể dịch là “Ta ngấy” hoặc “Ta đã quá no nê rồi”.
L’espressione “ne ho avuto abbastanza” si potrebbe anche rendere “sono sazio fino alla nausea”.

Vedi altri esempi

Chúng ta có ba bữa no nê 1 ngày không như Lục quân...
Tre pasti al giorno, a differenza dell'esercito...
Ông đưa cho cô ngũ cốc rang, cô ăn no nê và còn dư một ít.
Lei mangiò e si saziò, e le avanzò anche qualcosa.
Ăn bữa cho no nê đi.
Mangiate qualcosa di caldo.
Tối nay ta sẽ làm một bữa no nê trong thành phố.
Stasera ci regaleremo un buon pasto in città.
“Lòng rộng-rãi sẽ được no-
“L’anima generosa sarà essa stessa resa grassa”
Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa.
Dopo aver mangiato di gusto, si sdraiò di fianco al suo mucchio.
Nàng ăn đến no nê và nhớ để dành phần mang về cho Na-ô-mi.—Ru-tơ 2:14.
Essa mangia a sazietà e mette da parte del cibo da portare a Naomi. — Rut 2:14.
Quay thịt mà ăn no nê.
con quella metà arrostisce la carne, mangia e si sazia.
Đến ăn một bữa no nê và nhận thưởng đi.
Vieni a fare un pasto caldo e a ritirare il tuo premio.
Một nơi lưu trữ hiện diện ăn uống no nê đầy đủ ánh sáng này.
Questa volta una presenza festa piena di luce.
26 Chắc chắn các con sẽ ăn no nê+
26 Certamente mangerete a sazietà+
Anh có một cái bụng no nê, và anh có một người yêu nữa.
Basta riempirti la pancia e diventi un seduttore.
Đối với con sư tử no nê đang tìm bạn tình, thịt không thúc đẩy gì cả.
Per un leone sazio che invece voglia accoppiarsi, non migliora l'adattamento.
Ăn no nê vào, chiến hữu.
Mangia, piccolo amico.
Tất cả đều ăn và no nê.
Taci e mangia.
Mọi người ăn no nê và khoảng hai giờ chiều, chúng tôi lại nghe một bài giảng nữa”.
Tutti mangiarono a sazietà, e intorno alle due ci riunimmo per un altro discorso”.
Harry bắt đầu cảm thấy no nê ấm áp và buồn ngủ, lại nhìn lên dãy bàn cao.
Harry, che cominciava a sentire caldo e sonno, alzò di nuovo lo sguardo verso il tavolo delle autorità.
+ 19 Đất sẽ sinh hoa lợi,+ các ngươi sẽ ăn no nê và sống an ổn trong xứ.
+ 19 Il paese darà i suoi frutti,+ e mangerete a sazietà e vi dimorerete al sicuro.
Tuy nhiên lòng, tức ước muốn, của người siêng năng được thỏa mãn—no nê.
Invece l’anima, o il desiderio, dei diligenti è soddisfatta, resa grassa.
Nhưng bọn gian ác sẽ no nê thảm họa.
ma il malvagio avrà tanti guai.
Năm ngàn người nam cùng với phụ nữ và trẻ em đều được ăn no nê.
Tutti quelli che erano lì, cioè 5.000 uomini, più le donne e i bambini, mangiarono fino a che furono pieni.
Hãy mở mắt, sẽ no nê thức ăn.
apri gli occhi, e avrai pane in abbondanza.
Thứ 2 tuần này tớ ăn 1 bữa no nê.
Ho mangiato molto lunedì.
(1 Phi-e-rơ 4:3-5) Người đó no nê hoặc thỏa nguyện với lối sống vật chất mình đạt được.
(1 Pietro 4:3-5) Egli è soddisfatto, o si sazia, del suo stile di vita materialistico.
+ 25 Ta sẽ khiến người mòn mỏi được mãn nguyện và mỗi người héo hon được no nê”.
+ 25 Infatti ristorerò lo stanco* e sazierò chi* è deperito”.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di no nê in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.