Cosa significa niềm hy vọng in Vietnamita?

Qual è il significato della parola niềm hy vọng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare niềm hy vọng in Vietnamita.

La parola niềm hy vọng in Vietnamita significa sperare, fiducia, contare, speranza, attendibilità. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola niềm hy vọng

sperare

(trust)

fiducia

(trust)

contare

(trust)

speranza

(blossom)

attendibilità

(trust)

Vedi altri esempi

Quyền lực của niềm hy vọng sống lại (§ Được sống lại với thể xác nào?)
La speranza della risurrezione è potente (● Risuscitati con quale corpo?)
Niềm hy vọng có sức mạnh làm giảm sự lo lắng như thế nào?
In che modo la speranza ci aiuta a ridurre l’ansia?
Đàn ông, phụ nữ, trẻ em, tôi trao cho họ niềm hy vọng.
Uomini, donne, bambini: do loro una speranza.
Chúa Giê-su mang niềm hy vọng đến như thế nào?
In che modo Gesù diede speranza?
Ý thức hệ Mác-Lê dấy lên niềm hy vọng lớn lao trong lòng hàng triệu người
L’ideologia marxista-leninista aveva suscitato grandi speranze nel cuore di milioni di persone
18 Chúa Giê-su nêu gương mẫu chính trong việc gìn giữ niềm hy vọng.
18 Gesù diede il massimo esempio in quanto a conservare la speranza.
Niềm hy vọng này đã trở thành một chiếc neo cho tâm hồn của anh.14
Questa speranza è diventata un’àncora per la sua anima.14
Ngài biết những niềm hy vọng và nỗi thất vọng của các chị em.
Egli conosce le vostre speranze e le vostre delusioni.
(b) Một cơ sở khác cho niềm hy vọng ấy là gì?
(b) Quali altri motivi abbiamo per sperare?
Khi phán xét những kẻ phản nghịch, Đức Chúa Trời đưa ra niềm hy vọng nào?
Che speranza offrì Dio quando chiese conto ai ribelli delle loro azioni?
Lý Do về Niềm Hy Vọng của Chúng Ta
La ragione della nostra speranza
Và mỗi lần, lại nảy nở niềm hy vọng là Schuster không đến nổi biên giới.
E si rinnova in noi la speranza che Schuster non riesca a raggiungere la frontiera.
niềm hy vọng sẽ không tiêu tan.
e la tua speranza non sarà infranta.
Packer (1924–2015), “Lý Do về Niềm Hy Vọng của Chúng Ta,” đại hội trung ương tháng Mười năm 2014.
Packer (1924–2015), “La ragione della nostra speranza”, conferenza generale di ottobre 2014.
Ngày hôm nay, ngày hôm nay Niềm hy vọng và tự hào của chúng ta
La conclusione di questa giornata, la nostra speranza, la nostra sposa.
niềm hy vọng và ước mơ. chỉ một lý do duy nhất.
Portare meraviglia, speranza e sogni.
Niềm hy vọng và lối sống hiện tại của bạn
La speranza influisce sulla vostra vita
(Ê-sai 9:5, 6; 11:9; Đa-ni-ên 2:44) Vì vậy đây là niềm hy vọng thật duy nhất cho thế giới.
(Isaia 9:6, 7; 11:9; Daniele 2:44) Perciò è l’unica vera speranza per l’umanità.
Niềm hy vọng đó đã giúp tôi sống sót.
Quella speranza mi tenne in vita.
Đây thực sự là niềm hy vọng chúng ta đều cần phải có.
Questa è la speranza che tutti dobbiamo nutrire.
Cuối cùng chúng ta có thể mất hẳn niềm hy vọng của mình.
Col tempo potremmo anche perdere del tutto quella speranza.
Nếu không chúng ta chỉ sống và chết không một niềm hy vọng.
Altrimenti viviamo e moriamo senza alcuna speranza.
Còn về niềm hy vọng thì sao?
Che dire della speranza?
Với niềm hy vọng hôm nay mọi chuyện sẽ tốt hơn hôm qua.
La speranza che oggi andrà meglio di ieri.
Nghĩa là niềm hy vọng
Vuol dire " benedetto ".

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di niềm hy vọng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.