Cosa significa nhu cầu in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nhu cầu in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhu cầu in Vietnamita.
La parola nhu cầu in Vietnamita significa bisogno, fabbisogno, domanda, richiesta, bisogno. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nhu cầu
bisognonounmasculine Bởi vì nhu cầu của một cá nhân đặt trên nhu cầu của đa số. Perché i bisogni dell'individuo sono più importanti dei bisogni collettivi. |
fabbisognonounmasculine Họ thường dự kiến nhu cầu cho quý tiếp theo. Devono comunicare in anticipo il loro fabbisogno per il trimestre successivo. |
domandanoun Giờ khi ông đã làm chủ nguồn cung, ông nuôi ý đồ tạo ra nhu cầu. Ora che controlla l'offerta, ha intenzione di creare la domanda. |
richiestanoun Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. Sono state necessarie due ristampe per soddisfare le richieste. |
bisognonoun (mancanza totale o parziale di uno o più elementi che costituiscono il benessere della persona) Nhu cầu đó là quan trọng nhất, hơn cả nhu cầu thể chất. Tali bisogni erano della massima importanza, molto più di quelli fisici. |
Vedi altri esempi
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci. |
Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng? A quali loro bisogni si aspettavano che la Chiesa andasse incontro? |
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. E proprio perché sono ambiziosi per il bene di tutti, non sentono la necessità di gonfiare il proprio ego. |
Em ấy cũng chăm sóc các nhu cầu sinh hoạt của tôi. Inoltre mi dà una mano per le altre necessità fisiche. |
Nói cho tôi đi Fábio, giờ anh có nhu cầu gì nào? Allora, parla Fabio, cosa vuoi sapere? |
Có nhu cầu cấp bách nào liên quan đến việc chăm lo cho quyền lợi Nước Trời? Quale urgente bisogno c’è in relazione al prendersi cura degli interessi del Regno? |
5 Địa-đàng trên đất sẽ đáp ứng nhu cầu nào? 5 Quali bisogni verranno soddisfatti quando la terra sarà un Paradiso? |
Cha Thiên Thượng quan tâm đến mỗi người chúng ta và các nhu cầu của chúng ta. Il nostro Padre Celeste si ricorda di ognuno di noi e delle nostre necessità. |
Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày. Bisogni locali: (15 min) Discorso di un anziano. |
* Hãy nhận ra sinh viên nào có thể có nhu cầu cụ thể hoặc bị khuyết tật. * Individua gli studenti che potrebbero avere esigenze o disabilità specifiche. |
Thích ứng với nhu cầu của gia đình bạn Adattatevi ai bisogni della famiglia |
Tại sao có nhu cầu đó? Perché così tanta richiesta? |
Một Nhu Cầu và một Bổn Phận Un bisogno e un dovere |
Chúng ta cũng nên đáp ứng những nhu cầu thông thường nào? Anche di quali bisogni più comuni dovremmo preoccuparci? |
Tôi rất muốn nói chuyện với những người ham thích về nhu cầu tâm linh”. Speravo proprio di parlare con qualcuno che crede in Dio’. |
Họ chọn những dàn bài do Hội soạn thảo sao cho thích ứng với nhu cầu địa phương. Fra gli schemi provveduti dalla Società vengono scelti quelli più adatti ai bisogni locali. |
Đó là một phần của nhu cầu sinh học của chúng ta, như động vật. E'parte del nostro imperativo biologico come animali. |
Ta có thể làm gì để giúp khi có nhu cầu hiển nhiên? Cosa si può fare per dare aiuto quando si nota un evidente bisogno? |
Ngày thứ bảy phải dành riêng cho nhu cầu thiêng liêng của họ. Il settimo giorno doveva essere dedicato ai bisogni spirituali. |
“Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng” “Felici quelli che si rendono conto del loro bisogno spirituale” |
Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. Sono state necessarie due ristampe per soddisfare le richieste. |
Ngoài ra, họ sẽ cung cấp đầy đủ các nhu cầu cho những thầy giảng. Sopperivano anche a tutte le necessità degli insegnanti. |
Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu. Sii realista e scegli un momento adatto a te; se necessario fai degli aggiustamenti al tuo programma. |
Vậy động vật giải quyết thế nào trước những nhu cầu khác nhau giữa các giới tính? Come fanno gli animali a far fronte ai bisogni così contraddittori dei due sessi? |
Người ấy muốn mọi nhu cầu của mình được người khác lo liệu. Voleva essere assistito in tutte le sue necessità. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nhu cầu in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.