Cosa significa nhờ vào in Vietnamita?

Qual è il significato della parola nhờ vào in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhờ vào in Vietnamita.

La parola nhờ vào in Vietnamita significa al, accanto a, sopra, su, dentro. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola nhờ vào

al

(on)

accanto a

(on)

sopra

(on)

su

(on)

dentro

(on)

Vedi altri esempi

Giáo Hội được vững mạnh hơn là nhờ vào sự hướng dẫn của ông.
La Chiesa è più forte per via della sua guida.
Vậy, hãy mạnh dạn lên nhờ vào lời kết lá thư của sứ đồ Phi-e-rơ:
Traete dunque coraggio dalla conclusione della lettera dell’apostolo Pietro:
Tất cả nhờ vào con, con trai.
Tutte le nostre speranze sono in te, figliolo
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
A volte, è stata grata di appoggiarsi alla fede degli altri.
Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.”
Riassumente la sezione «Felicità mediante l’espiazione».
Chúng Ta Học Hỏi Nhờ Vào Thiên Tính của Mình
Noi impariamo a motivo della nostra natura divina
Thực tế, họ kiếm sống nhờ vào kiểu này.
Si guadagnano da vivere con queste cose.
Sự an toàn có được nhờ vào sự giản dị đó, thì sẽ không bị sai lạc nhiều.
Tale semplicità ci garantisce la sicurezza e impedisce che si perda qualcosa di importante.
Chúng tôi phải sống nhờ vào tiền trợ cấp tàn tật của chồng tôi sao?
Dovremmo vivere con l'invalidita'di mio marito?
Tước hiệu và những mảnh đất thần có là nhờ vào sự hào phóng của người.
Devo il mio titolo e le mie terre alla tua generosita', vostra grazia.
Điều này có thể thực hiện được nhờ vào luật vĩnh cửu của lòng thương xót.
Ciò è reso possibile dalla legge eterna della misericordia.
Nhờ vào Cha Thiên Thượng, nên chúng ta đã trở thành các thể linh.
Grazie al nostro Padre Celeste, eravamo già diventati esseri di spirito.
Các anh em sẽ nhận được sự hướng dẫn từ Chúa nhờ vào ân tứ Đức Thánh Linh.
Voi sarete guidati dal Signore mediante il dono dello Spirito Santo.
Họ cũng đã có một lễ báp têm nhờ vào các nỗ lực của họ.
Grazie ai loro sforzi c’è stato anche un battesimo.
Chẳng hạn, một vài người ở đây đi học với học bổng nhờ vào Sputnik.
Alcuni di noi hanno ricevuto un'istruzione grazie allo Sputnik.
Đó là nhờ vào quỹ ấy đang hoàn thành điều mà Chủ Tịch Gordon B.
E ciò accade perché il fondo sta compiendo quello che il presidente Gordon B.
Nếu không nhờ vào nỗi đau đớn đó thì đứa trẻ còn có thể bị nguy hại hơn.
Se non fosse per il dolore, il bambino potrebbe rimanere carbonizzato.
Anh không phải là mình nếu chỉ nhờ vào tay, chân...
Non sono le tue gambe, le tue braccia, le tue mani, a definirti.
Ông và dân làng của ông đã có thể sống sót nhờ vào mùa màng họ trồng.
Lui e gli altri abitanti del villaggio potevano sopravvivere solo grazie al proprio raccolto.
“Giờ đây, tôi mường tượng thị trấn của tôi sẽ được ban phước nhờ vào tôi.
Ora prevedo per mio tramite delle benedizioni sulla mia città.
Tuy nhiên, tất cả chúng ta đều là những người tốt hơn nhờ vào ảnh hưởng của ông.
Noi tutti siamo, tuttavia, persone migliori grazie alla sua influenza.
Nhờ vào một động cơ ngay chính và vững mạnh!
Grazie ad una giusta e forte motivazione!
Chúng làm điều này nhờ vào khung xương phi thường.
E possono farlo in parte perché hanno esoscheletri straordinari.
Cuộc sống của các em khác biệt thế nào nhờ vào Joseph Smith?
In che modo la vostra vita è diversa grazie a Joseph Smith?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di nhờ vào in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.