Cosa significa nhiệt độ in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nhiệt độ in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhiệt độ in Vietnamita.
La parola nhiệt độ in Vietnamita significa temperatura. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nhiệt độ
temperaturanounfeminine (proprietà fisica che indica lo stato termico di un sistema) Anh càng lên cao thì nhiệt độ càng giảm đi. Più sali in alto, più la temperatura diminuisce. |
Vedi altri esempi
Vậy phải làm sao với nhiệt độ? E che c'entra il caldo? |
Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết Fatemi sapere quando il differenziale di temperatura è di 10 gradi. |
Thứ điên rồ đó là ở cùng một nhiệt độ, tất cả các khí có cùng năng lượng. La cosa folle è che alla stessa temperatura, tutti i gas hanno la stessa energia. |
Về phía nam đến 40°Nam], nhiệt độ giảm nhanh chóng. Sotto i 40° di latitudine sud, le temperature calano rapidamente. |
Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn. Una temperatura più alta implica che le particelle si muovono più velocemente. |
Có phải là chuyện chỉnh nhiệt độ hôm qua không? E'per quell'errore con la temperatura? |
Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C. Perché, in media, la temperatura su Marte è un poco invitante -60 gradi centigradi. |
6 tiếng sau, nhiệt độ được tăng lên. Sei ore dopo la temperatura torna su. |
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận tại Alabama là 112 °F (44 °C) ngày 5 tháng 9 năm 1925, ở Centerville. La temperatura massima in Alabama di 112 °F (44 °C) è stata registrata il 5 settembre 1925 nella comunità non incorporata di Centerville. |
Cho con ăn lúc 3h sáng cặp nhiệt độ và những trận chiến lúc nữa đêm C'erano stati bambini da nutrire alle tre di notte... febbri a trentanove... e lotte di cuscini a notte fonda. |
Truy cập vào vệ tinh phân tích nhiệt độ trong 12 tháng qua. Sta accedendo ai satelliti... e tracciando gli ultimi 12 mesi di eventi termogenici. |
Ngay cả vào ban đêm, nhiệt độ mùa hè cũng rất khó chịu. Anche di notte le temperature estive sono torride. |
Sau đó áp suất và nhiệt độ cao lên. Poi si avrebbero alte pressioni e alte temperature. |
Xin chào, tôi xin phép đo nhiệt độ cho anh. Salve, sono venuta per il controllo. |
Nào No Ri, hãy đo nhiệt độ nào. Eccoci No Ri, controlliamo la temperatura. |
Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922. Finora la temperatura più alta, che ha toccato i 58°C, è stata registrata nel 1922 in Libia. |
40 sẽ là nhiệt độ lúc lạnh nhất và - 7 sẽ là nhiệt độ lúc ấm nhất. 40 la più bassa in assoluto e - 7 la più calda. |
Nếu bạn dồn mọi thứ lại với nhau, nhiệt độ sẽ tăng lên. Se comprimete delle cose tutte insieme, la temperatura sale. |
Nhiệt độ đang giảm nhanh. Temperatura in rapida diminuzione. |
Nhân tiện, bây giờ đang là mùa xuân ở Israel, nhiệt độ đang tăng cao đột ngột. Ora in Israele siamo in primavera e la temperatura sale rapidamente. |
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió... Umidità, altitudine, temperatura, vento, vortici d'aria. |
Nhiệt độ liên tục này là đẻ chắc chắn... Il calore costante assicura... |
Nếu nhiệt độ của cô ây lên 98.6, cô ấy sẽ bị sốt. Se la sua temperatura fosse 37, avrebbe la febbre. |
Những đo đạc nhiệt độ khí quyển thực tế có từ thời chiến tranh Nam Bắc [ Mỹ ]. Questi sono i valori effettivi delle temperature atmosferiche a partire dalla nostra Guerra Civile |
Nhiệt độ ngoài trời là 18 độ C. La temperatura esterna e'di 18 gradi Celsius. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nhiệt độ in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.