Cosa significa nhân viên in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nhân viên in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhân viên in Vietnamita.
La parola nhân viên in Vietnamita significa dipendente, impiegato, operatore. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nhân viên
dipendentenounmasculine (Persona che fornisce lavoro per una società o un'altra persona a fronte di un salario.) Anh lấy tôi danh sách nhân viên bảo vệ khuôn viên được chứ? Puo'procurarmi una lista dei dipendenti della sicurezza nel campus? |
impiegatonounmasculine (Persona che fornisce lavoro per una società o un'altra persona a fronte di un salario.) Tetch vào được nhờ dùng thẻ khỏa của nhân viên. Tetch e'entrato usando il cartellino di un impiegato. |
operatorenounmasculine Trong cơn dịch thứ nhất, chúng ta đã có đủ các nhân viên y tế. Per la prima ondata c'erano abbastanza operatori sanitari. |
Vedi altri esempi
Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. Anche i funzionari del carcere hanno dimostrato interesse, richiedendone 40 copie. |
Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. Ero l'unico a poter parlare con gli assistenti di volo. |
Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật. La prego, tutto il personale, persino i medici, sappiamo tutti che e'vero! |
Trước hết, chúng tôi yêu cầu nhân viên thỏa sức tưởng tượng. Fin dall'inizio vogliamo che i nostri impiegati siano fantasiosi al massimo. |
Tôi không phải là nhân viên của ông ta. Non lavoro per lui. |
Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO. Non sorprende che avere uno scopo tenda a essere altamente motivante per i dipendenti LEGO. |
Tôi đang nói tới tinh thần của nhân viên mới. Come può andarsene prima il nuovo arrivato? |
6 tháng trước tôi chỉ là nhân viên cửa hàng ở Pittsburgh. Sei mesi fa, lavoravo in una farmacia a Pittsburgh. |
Có món đồ mới gửi đến cho cô nhân viên mới của ông. Ho una consegna per la tua nuova collega. |
Dĩ nhiên, chúng tôi sẽ có một đội nhân viên làm việc cho bà. Ovviamente ti forniremmo dei dipendenti. |
18 Đôi khi vì thánh chức mà chúng ta phải ra trước các nhân viên chính quyền. 18 Il ministero che svolgiamo può a volte portarci davanti a funzionari pubblici. |
Họ huấn luyện 35. 000 nhân viên y tế mở rộng phục vụ y tế trực tiếp đến người dân. Hanno formato 35. 000 addetti alla salute per portare le cure direttamente alla gente. |
Có thể thấy các tác động đó ngay khi điều động một nhân viên bất kỳ. Ho pensato vediamo cosa succede se mettiamo questi generi tutti insieme. |
Chỉ có 9% số nhân viên quản lý của công ty là đến từ Khuzestan. Infatti nemmeno il 9% dei dirigenti della compagnia petrolifera erano originari del Khūzestān. |
Tôi thật sự là một nhân viên FBI. Sono davvero un agente dell'FBI. |
Đến tháng 10/2013, công ty đã phát triển tới 3,800 nhân viên chính thức và hợp đồng. Alla fine del 2013 l'azienda ha raggiunto i 3 800 dipendenti. |
Anh có được biết tên của nhân viên đặc nhiệm, người đã nổ súng không? Le hanno detto i nomi degli agenti che hanno sparato? |
Một nhân viên khác của C.I.A. Un'altra risorsa della CIA. |
Chúng tôi đang xem xét những người có quyền ra vào, không ngoại trừ nhân viên bảo trì. Stiamo cercando qualcun altro che abbia avuto accesso al laboratorio, ma non solo tra il personale di servizio. |
Anh nhân viên cảm thấy thế nào? Che effetto hanno le sue parole sul dipendente? |
Công ty này có khoảng 2.500 nhân viên. Per l'azienda lavorano 2.500 dipendenti. |
Công việc của tôi là thỏa mãn tất cả những mong muốn của nhân viên của tôi sao? Dovrei gratificare tutti i miei dipendenti? |
Một nhân viên bị thương và chúng tôi không thể tiếp cận cô ấy C' è un polizziotto bloccato al suolo e non possiamo andarlo a prenderlo |
Không có nhân viên cứu đắm. Non c’erano bagnini. |
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc. Il mio suggerimento è stato seguito, anche se l’80 per cento dei dipendenti fumava. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nhân viên in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.