Cosa significa nhân viên bán hàng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nhân viên bán hàng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhân viên bán hàng in Vietnamita.
La parola nhân viên bán hàng in Vietnamita significa commessa, commessi, commesso. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nhân viên bán hàng
commessanoun |
commessiadjective verb noun |
commessonoun |
Vedi altri esempi
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp. Francis Mays è una televenditrice disoccupata con un assegno d'invalidità. |
Mọi người không thích nhân viên bán hàng đi du lịch. Alla gente non piace venditori ambulanti. |
Doanh số sẽ cao hơn 37% với nhân viên bán hàng. Si diventa il 37% migliori nelle vendite. |
Hãy nhìn dữ liệu tôi thu thập từ 100 nhân viên bán hàng, về doanh thu của họ. Guardate alcuni dati che ho raccolto da centinaia di venditori, tracciando i loro ricavi. |
Hầu hết chi phí là hoa hồng cho nhân viên bán hàng. La maggior parte dei costi erano le provvigioni ai venditori. |
một trong những nhân viên bán hàng đỉnh cao của tập đoàn Gate. Uno dei venditori di punta della Gate Corporations, a dire il vero. |
Các nhân viên bán hàng đi du lịch sống như hậu cung phụ nữ. Altri venditori ambulanti vivono come le donne dell'harem. |
Đã gọi nhân viên bán hàng. Ho il commesso. |
Tôi nghĩ tôi thực sự có thể trở thành... một nhân viên bán hàng xuất sắc trong đội ngũ của ông. Ho proprio la sensazione che potrei essere una grande... grandissima risorsa per il vostro settore vendite. |
Kế đến người nhân viên bán hàng lấy bản liệt kê của tôi và giúp tôi tìm ra mỗi món đồ. Poi la commessa prese la mia lista e mi aiutò a trovare ogni cosa. |
Một nhân viên bán hàng ý thức được nhiệm vụ của mình chạy đến giúp tôi và kêu lên: “Để tôi giúp ông!” Una commessa venne ad aiutarmi dicendo: «L’aiuto io». |
HÌNH ẢNH: Một anh khước từ khi nhân viên bán hàng thúc giục mình mua ti-vi lớn hơn và đắt tiền hơn. DESCRIZIONE DELL’IMMAGINE. Un fratello resiste alla tentazione di comprare un televisore grande e costoso che non gli serve e che non può permettersi. |
Phân tích công việc được thực hiện để xác định các nhiệm vụ nhất định mà nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm hàng ngày. L'analisi del compito si fa per specificare i processi certi affidati quotidianamente all'addetto alle vendite. |
Ông là nhân viên bán hàng tạo ra thứ mà sau này đã trở thành chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất thế giới. È il venditore che creò quella che è diventata la più grande catena di fast food al mondo. |
Nhân viên bán hàng đổi nó cho một tờ đô la thật và sau đó đưa tờ đô la giả cho người quản lý cửa hàng. Il commesso la cambiò con una autentica e diede quella falsa al direttore del negozio. |
“Trong một đợt sa thải nhân viên bán hàng ở hãng tôi làm, nhiều người đã bị sa thải vì họ làm những việc bất lương. “Nella nostra ditta ci fu un licenziamento in massa di commessi, a causa di pratiche disoneste. |
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim. Tuttavia l’impiegato del fornitore fece un errore nello scrivere l’importo, così che il prezzo risultò di quasi 40.000 dollari più basso. |
Người chịu trách nhiệm hoàn thành phân tích công việc phải có hiểu biết sâu sắc về các hoạt động hàng ngày của nhân viên bán hàng. La persona incaricata di concludere un'analisi del compito deve avere una comprensione approfondita delle attività quotidiane della forza vendita. |
Một số trang web tập trung vào các tương tác của người dùng truyền thông tin và đề xuất khó có được từ nhân viên bán hàng. Alcuni siti si concentrano sulla condivisione di recensioni e raccomandazioni di gradimento, le quali sono difficili da acquisire da parte del personale di vendita. |
Ví dụ: bí danh có ích cho nhân viên bán hàng và nhân viên hỗ trợ, là những người muốn có địa chỉ email công khai, dễ nhớ. Gli alias servono ad esempio ai team di assistenza e vendita che hanno bisogno di un indirizzo mail pubblico facile da ricordare. |
Đây là cuốn cuối cùng, theo nhân viên bán hàng, nó thực sự trở thành một cuốn tiểu thuyết khá phổ biến trong giới khoa học viễn tưởng. Era l'ultima copia rimasta, secondo il commesso, attualmente e'uno dei romanzi di fantascienza piu'popolari. |
Người nhân viên bán hàng nhìn thẳng vào mắt người đàn ông và mỉa mai nói: “Ông hãy thử tìm ở khu vực sách giả tưởng xem sao!” La donna lo guardò dritto negli occhi e disse con sarcasmo: «Provi nel settore della fantascienza!» |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nhân viên bán hàng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.