Cosa significa nhận định in Vietnamita?

Qual è il significato della parola nhận định in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhận định in Vietnamita.

La parola nhận định in Vietnamita significa decidere, risolvere, considerare, deliberare, volere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola nhận định

decidere

(judge)

risolvere

considerare

(judge)

deliberare

volere

(judge)

Vedi altri esempi

Thưa Tổng thống, ngài nhận định thế nào về vụ việc gây xôn xao dư luận của Batman?
Signor presidente, cosa pensa del ritorno di Batman?
Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim.
La realtà ha totalmente contraddetto le percezioni iniziali su questo pianeta.
Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm.
Questa citazione è di Potter Stewart la sua famosa opinione sulla pornografia.
Sự nhận định này rất quan trọng.
Questa distinzione è importante.
Có người nhận định có lẽ “90 phần trăm đàn ông có vợ” cũng ngoại tình như thế.
Un osservatore ammise che forse “il 90 per cento degli uomini sposati” fa la stessa cosa.
Vấn đề quan trọng phải chú ý ở đây là đây là một lời nhận định thực tế:
Ora la cosa importante che dovremmo notare qui è che questa è l'affermazione di un fatto.
Tôi chưa thấy thoải mái khi đưa ra nhận định như vậy.
Non me la sento ancora di correre a quella conclusione.
Trong nhận định của anh ta, chắc chắn.
Nella sua testa e'sicuramente cosi'.
Và tôi sẵn sàng đặt cược cuộc đời mình vào nhận định này.
Sarei stata disposta a scommetterci la vita.
2 Chúng ta nên ghi nhớ bài học này khi nhận định về Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
2 È opportuno ricordare questa lezione prima di trarre conclusioni su Geova Dio.
Camera giao thông nhận định đó là xe đánh tráo.
La telecamera ha ripreso il cambio d'auto.
3 Làm sao bạn có thể nhận định ai chú ý thật sự?
3 Come potete discernere se la persona mostra vero interesse?
Tốt hơn, hãy nhận định bạn có thể chịu được bao nhiêu sữa và đừng uống nhiều hơn.
Piuttosto, cercate di stabilire qual è il vostro limite di tolleranza, e poi non superatelo.
Tôi chưa từng nhận định sai lầm về một người đến vậy.
In vita mia, non mi sono mai tanto sbagliato su qualcuno.
Chị này giải thích: “Tôi không cố nhận định mức độ chú ý.
La stessa sorella spiega: “Non sta a me giudicare fino a che punto la persona è interessata.
9 Tuy nhiên, lòng bất toàn chúng ta có thể nhận định tình hình một cách khác.
9 Il nostro cuore imperfetto, comunque, può vedere le cose in modo diverso.
Bây giờ, tôi muốn thử nghiệm nhận định đó.
Ora vorrei mettere alla prova questa affermazione.
Cậu có nhận định gì về vụ này không?
Hai qualche teoria al riguardo?
Những người thực hành đức tin có thể có được sự cam kết và nhận định nào?
Di cosa possono essere sicuri e che cosa possono discernere coloro che esercitano fede?
Là một sĩ quan cấp cao, tôi chỉ đưa ra những nhận định thích đáng.
In quanto ufficiale di grado superiore sto solo sottolineando un dato di fatto.
Trước tiên, hãy thành thật nhận định, có thể bạn cũng có lỗi phần nào.
Per prima cosa, chiedetevi onestamente se il problema potrebbe dipendere da voi.
Anh vừa chứng minh nhận định của tôi.
Lo hai appena dimostrato.
Simone Veil nhận định.
Simone aveva ragione.
Văn hóa, như các chuyên gia đã nhận định biển đổi nhanh chóng hơn di truyền.
Le culture, come hanno mostrato gli specialisti, cambiano più velocemente dei geni.
"""Và không phải một tên khủng bố ngoại quốc có thể nhận định điều ngược lại."""
«E non sarà certo un terrorista straniero a convincerci del contrario.»

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di nhận định in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.