Cosa significa nhầm lẫn in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nhầm lẫn in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhầm lẫn in Vietnamita.
La parola nhầm lẫn in Vietnamita significa confondere, fraintendere. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nhầm lẫn
confondereverb Thưa các chị em, chúng ta đừng nhầm lẫn về con người của mình! Sorelle, cerchiamo di non essere confuse in merito a chi siamo! |
fraintendereverb Em không nhầm lẫn về những gì mà em đang thấy đâu Devi avere frainteso cio'che pensi di aver visto. |
Vedi altri esempi
Họ đã nhầm lẫn. C'è stato un errore. |
* Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để không nhầm lẫn giữa thiện và ác? * Perché, secondo voi, è importante non confondere il bene e il male? |
669 ) } Mày nhầm lẫn tao với anh tao à? Mi prendi forse per mio fratello? |
Không nên nhầm lẫn nước nặng với nước cứng hay với nước siêu nặng. Non usarlo insieme a bottiglie di acqua calda o piastre riscaldanti. |
Tôi không muốn gây nhầm lẫn bạn quá nhiều. Non voglio confonderti troppo. |
Và không bao giờ bọn chúng nhầm lẫn lộn xộn trong thứ tự ra sân khấu trình diễn. E mai che si sbagliassero nell'ordine di entrata in scena. |
Cứ coi như Cameron không nhầm lẫn đi. Supponiamo che Cameron non abbia commesso errori. |
Tôi không nhầm lẫn! No, non lo sono! |
Tôi đảm bảo ông ta đã nhầm lẫn. Beh, sono certa che si sbaglia. |
Bác sĩ có thể nhầm lẫn. I dottori possono sbagliare. |
Tuy nhiên, những sự nhầm lẫn này đôi khi xảy ra trong tự nhiên. Errori di questo genere possono però avvenire occasionalmente anche in natura. |
Được mời tới dự tiệc giáng sinh bởi một sự nhầm lẫn. Sono stato invitato al party per sbaglio. |
Tôi đã không quá nhầm lẫn, tôi lẽ ra đã không quá giận dữ. Non sarei stato così confuso; non mi sarei sentito così turbato. |
Vì thế, đừng nhầm lẫn cho rằng hạnh phúc nằm ngoài tầm tay của bạn. Perciò non concludete erroneamente che la felicità sia irraggiungibile per voi. |
Người đưa tin của anh có vẻ đã nhầm lẫn. A quanto pare il suo informatore si è sbagliato, capitano. |
Đã đủ tệ khi nhầm lẫn phải đánh đổi bằng mạng người. E'gia'brutto che le cazzate costino vite umane. |
Anh em hòa bình, ho, xấu hổ! chữa khỏi cuộc sống của sự nhầm lẫn không FRATE Pace, ho, per la vergogna! cura la confusione non la vita |
Tôi có chút nhầm lẫn. Sono un po'confuso. |
Tôi đã nhầm lẫn. Beh, si da'il caso che mi sia sbagliato. |
Tuy nhiên, không nên nhầm lẫn tính nói thẳng đó với tính thẳng thừng, sống sượng, thô lỗ. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Questa franchezza comunque non va confusa con l’insolenza o la sfrontatezza. |
Đừng nhầm lẫn việc thiếu tự chủ với sự tự do. Non confondete la mancanza di autocontrollo con la libertà. |
Nhưng tôi nghĩ nó chỉ nhầm lẫn. Ma credo sia solo confusa. |
Tôi nghĩ là ông nhầm lẫn rồi. Oh, penso si sia confuso. |
Giống tới mức khiến anh nhầm lẫn, thì chắc là cô gái xinh đẹp tuyệt trần rồi. Se mi hai confuso per lei, dev'essere molto bella. |
Đây có lẽ là sự nhầm lẫn do cách phát âm địa phương. Probabilmente proprio da ciò sono nate le incomprensioni col pubblico. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nhầm lẫn in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.