Cosa significa nhạc đồng quê in Vietnamita?
Qual è il significato della parola nhạc đồng quê in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhạc đồng quê in Vietnamita.
La parola nhạc đồng quê in Vietnamita significa country. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola nhạc đồng quê
countrynoun (genere musicale di origini statunitensi) Xin lỗi, bộ sưu tập nhạc đồng quê nhưng điều đó thành thừa thải rồi. Una fighissima collezione di musica country, ma questo è irrilevante. |
Vedi altri esempi
Cậu có thích nhạc đồng quê không? Ti piace la musica country? |
Xin lỗi, bộ sưu tập nhạc đồng quê nhưng điều đó thành thừa thải rồi. Una fighissima collezione di musica country, ma questo è irrilevante. |
người ta viết nguyên một bài nhạc đồng quê về nó luôn đó. Sam, c'hanno scritto delle canzoni country su questa cosa. |
Lady Antebellum là một ban nhạc đồng quê người Mỹ, thành lập năm 2006 tại Nashville, Tennessee. Lady Antebellum è un gruppo country statunitense formatosi nel 2006 a Nashville, nel Tennessee. |
Teardrops on My Guitar là đĩa đơn thứ hai của ca sĩ nhạc đồng quê người Mỹ Taylor Swift. Teardrops on My Guitar è il secondo singolo dell'artista country pop Taylor Swift. |
Nhà phê bình nhạc đồng quê Sidney Bechet đã thực hiện một bản dịch chậm vào năm 1941 với Charlie Shavers. Nel 1941, il sassofonista Sidney Bechet ne ha interpretato una versione più lenta con Charlie Shavers. |
Vào năm 1945, lần đầu tiên tôi được hát nhạc đồng quê cho chương trình của đài phát thanh WKST ở New Castle. Nel 1945 partecipai per la prima volta a un programma radiofonico a New Castle, per l’emittente WKST, interpretando brani di musica country. |
Ồ nếu ai đó nói rằng nhạc đồng quê chẳng mạnh mẽ chút nào, hãy để tôi nói với bạn điều này: Beh, se qualcuno dice che la musica country non è forte, |
Vernon Dalhart là ca sĩ hát nhạc đồng quê đầu tiên có thành công trên toàn quốc trong tháng 5 năm 1924 với "Wreck of the Old '97". Vernon Dalhart fu il primo cantante country ad avere successo nazionale (maggio 1924 con The Wreck of Old '97). |
Đây là ca khúc nhạc đồng quê thứ hai đạt vị trí số 1 trên Billboard Adult Top 40, trước đó là Faith Hill với "Breathe" năm 2000. È la seconda canzone country a raggiungere la posizione numero 1 nella Billboard Adult Top 40, la prima è stata Breathe di Faith Hill. |
On This Winter's Night là album phòng thu thứ tư và cũng là album Giáng sinh đầu tiên của ban nhạc đồng quê Lady Antebellum. On This Winter's Night è il quarto album in studio del gruppo country statunitense Lady Antebellum, secondo lavoro a tema natalizio. |
Nữ ca sĩ nhạc đồng quê Martina McBride được vinh danh rộng rãi bởi giới truyền thông như là Celine Dion của dòng nhạc Đồng quê. La cantante country Martina McBride è largamente annunciata dalla stampa, come la "Céline Dion della musica country". |
Avril Lavigne, Demi Lovato, The Veronicas, Robert Schwartzman từ ban nhạc Rooney và ngôi sao nhạc đồng quê Taylor Swift là khách mời trong một số buổi diễn. Avril Lavigne, Demi Lovato, The Veronicas, Robert Schwartzman dei Rooney e country e Taylor Swift sono stati ospiti per delle tappe del tour. |
Đây là nét chính được nhận ra của nhiều thể loại phổ biến trên thế giới, từ nhạc rock, nhạc đồng quê, và nhạc jazz, đến nhạc reggae và cumbia. Questa è la caratteristica principale di diversi generi popolari nel mondo, dal rock al country e al jazz, fino al reggae e la cumbia. |
Vào ngày 12 tháng 2 năm 2017, Pentatonix đã giành được một giải Grammy trong hạng mục "Trình diễn bộ đôi/nhóm nhạc đồng quê hay nhất" cho "Jolene" có sự góp mặt của Dolly Parton. Il 12 Febbraio 2017, i Pentatonix hanno vinto un ulteriore Grammy per la categoria "Miglior performance country di un duo o gruppo" grazie a "Jolene", con la partecipazione di Dolly Parton. |
Cha của anh chơi trong bộ đôi nhạc đồng quê Blue County, mẹ anh làm nghệ sĩ bán thời gian, người mẫu, huấn luyện viên diễn xuất, ông của anh là một nghệ sĩ Contemporary Christian Jeoffrey Benward. Suo padre è nel duo country Blue Country, sua madre fa l'attrice, la modella e insegna recitazione; suo nonno è Jeoffrey Benward, un artista dei Contemporary Christian. |
Trong khi chất liệu rock and roll có thể nghe thấy trong các bản nhạc blues từ thập niên 1920 và bản nhạc đồng quê thập niên 1930, thể loại này vẫn không có tên chính thức cho đến thập niên 1950. Anche se elementi di rock and roll riecheggiano nelle registrazioni country del 1930 e nei dischi blues dal 1920, il genere acquisì il suo nome non prima del 1950. |
Ồ nếu ai đó nói rằng nhạc đồng quê chẳng mạnh mẽ chút nào, hãy để tôi nói với bạn điều này: Tôi có thể thành công như ngày hôm nay là nhờ sự hâm mộ của bố tôi dành cho Johnny Cash và bài hát "Cậu bé tên Sue." Beh, se qualcuno dice che la musica country non è forte, lasciate che vi dica questo: ci sono arrivata grazie alla passione di mio padre per Johnny Cash e per una canzone intitolata "Un ragazzo di nome Sue". |
Về nhạc đồng quê, các ca sĩ như Dolly Parton và Johnny Cash đều là nguồn cảm hứng cho cô khi mẹ cô chuyên viết nhạc thể loại này, anh trai của cô thì đưa cô đến với các ban nhạc hip-hop và punk như, Fugazi, Dinosaur Jr. và Beastie Boys. È influenzata in particolar modo dai cantanti country Dolly Parton e Johnny Cash poiché sua madre scriveva canzoni di questo genere; suo fratello le faceva conoscere band punk, come i Fugazi, i Dinosaur Jr. e i Beastie Boys. |
Cô kể những câu chuyện tình trong lời nhạc của cô, rất thành thật và mộc mạc, thường thấy ở nhạc đồng quê, trong khi bài hát cùng tên với album đầu tay thì được tạo nên với âm hưởng từ các ban nhạc alternative rock như Flaming Lips và Arcade Fire. Dà credito alla musica country per i suoi testi immediati, le cui canzoni parlano di storie vere o verosimili, mentre la canzone Animal, contenuta nel suo album di debutto, è stata creata basandosi sulla musica delle band rock Flaming Lips e Arcade Fire. |
Tôi là một người tiếp thu mọi văn hóa, người mà di chuyển hàng ngày nhờ vào sự gắn liền với cái iPod, một cái iPod chứa Wagner và Mozart, danh ca nhạc pop Christina Aquilera, ca sỹ nhạc đồng quê Josh Turner, nghệ sĩ rap Kirk Franklin, hòa nhạc, thính phòng và nhiều nữa. la diva del pop Christina Aguilera, il cantante country Josh Turner, il gangsta- rapper Kirk Franklin, concerti, sinfonie e molto, molto altro. |
Tôi là một người tiếp thu mọi văn hóa, người mà di chuyển hàng ngày nhờ vào sự gắn liền với cái iPod, một cái iPod chứa Wagner và Mozart, danh ca nhạc pop Christina Aquilera, ca sỹ nhạc đồng quê Josh Turner, nghệ sĩ rap Kirk Franklin, hòa nhạc, thính phòng và nhiều nữa. Io sono un onnivoro culturale, uno i cui spostamenti quotidiani sono resi possibili grazie ad un iPod, un iPod che contiene Wagner e Mozart, la diva del pop Christina Aguilera, il cantante country Josh Turner, il gangsta-rapper Kirk Franklin, concerti, sinfonie e molto, molto altro. |
True có sự hợp tác với nghệ sĩ guitar và nhà sản xuất người Mỹ Nile Rodgers, nhạc sĩ nhạc đồng quê Mac Davis, Mike Einziger của ban nhạc rock Mỹ Incubus, ca sĩ nhạc Soul Mỹ Aloe Blacc, ca sĩ và nhạc sĩ Dan Tyminski của ban nhạc bluegrass Alison Krauss and Union Station,ca sĩ và nhạc sĩ Sterling Fox, và ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ Adam Lambert. A True hanno collaborato il chitarrista e produttore statunitense Nile Rodgers, il cantante di musica country Mac Davis, Mike Einziger della rock band statunitense Incubus, il cantante soul Aloe Blacc, il cantautore Dan Tyminski della band di musica bluegrass Alison Krauss and Union Station, Sterling Fox e Adam Lambert. |
The Band Perry là ban nhạc thể loại đồng quê nước Mỹ, với 3 thành viên là Kimberly Perry (hát chính, ghita, piano) và hai em trai của cô là Reid Perry (ghita bass, hát bè) và Neil Perry (mandolin, trống, accordion, bè). The Band Perry è un gruppo statunitense di musica country composto da Kimberly Perry (voce solista, chitarra ritmica e pianoforte) e i suoi due fratelli: Reid Perry (chitarra, basso e cori) e Neil Perry (mandolino, percussioni, fisarmonica e cori). |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di nhạc đồng quê in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.