Cosa significa người thứ ba in Vietnamita?
Qual è il significato della parola người thứ ba in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người thứ ba in Vietnamita.
La parola người thứ ba in Vietnamita significa terzo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola người thứ ba
terzonounmasculine Họ hỏi ý kiến chúng ta vài tháng trước sau khi vụ giết người thứ ba. Ci avevano consultati mesi fa dopo il terzo omicidio. |
Vedi altri esempi
Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi. C'è una terza persona, un colonnello americano nel camion che lei ha fatto allontanare. |
Tôi nghĩ là có người thứ ba. Credo ci sia una terza persona. |
Và người thứ ba nói, "Hãy đi tìm một đạo diễn khác." E il terzo disse, "Cerchiamoci un altro regista" |
Hắn không biết người thứ ba cỡi ngựa gì, có thể là một con Appaloosa. Non sa cosa cavalcasse il terzo, forse un appaloosa. |
“Và người thứ ba nói: ‘Tôi đang xây nhà của Thượng Đế.’ Il terzo dichiara: «Sto costruendo la casa di Dio». |
Và người thứ ba cũng cười nhăn mặt và nói, E il terzo, sempre sogghignando dice |
54 Và ông cũng nói với người thứ ba: Ta sẽ ra thăm ngươi; 54 E anche al terzo disse: Ti visiterò. |
Hai người sẽ hợp thành một phe chống lại người thứ ba. Le prime due si schierano sempre contro la terza. |
Tôi không thấy người thứ ba. Non vedo il tere'o... |
Có đầu mối gì về người thứ ba không? Nessuna pista per il terzo uomo? |
Người thứ ba mỉm cười và nói: “Tôi đang phụ xây cất một ngôi nhà của Thượng Đế.” Il terzo sorrise e disse: «Presto la mia opera all’edificazione di una casa di Dio». |
“Và ông cũng nới với người thứ ba: Ta sẽ ra thăm ngươi; E anche al terzo disse: Ti visiterò. |
Trong giai đoạn tìm hiểu, nhiều cặp đã khôn ngoan sắp đặt có người thứ ba đi kèm Durante il fidanzamento molte coppie decidono saggiamente di non isolarsi |
17 Người thứ ba giữ được lòng trung kiên là nàng Su-la-mít. 17 Una terza persona che mantenne l’integrità fu la Sulamita. |
Đề cập chính mình là người thứ ba không phải không phổ biến cho hung thủ. Parlare in terza persona non e'insolito per uno sconosciuto. |
Ngai vàng được giao lại cho Sthenelus, người thứ ba của vương triều, một con trai của Perseus. Il trono andò a Stenelo, terzo nella dinastia, uno dei figli di Perseo. |
Không, ông ấy là người thứ ba. Cielo, no, e'stato il terzo. |
Những chỗ ở này đã được trả bởi người thứ ba rồi phải không? La nostra sistemazione verra'pagata comunque da un'altra persona, vero? |
Đừng bao giờ kể chuyện của em với người thứ ba. Non parlare di me in terza persona. |
Còn người thứ ba? E il terzo uomo? |
Tiếp theo là lệnh: “Người thứ nhất và người thứ ba, hãy nhảy xuống hố!” Poi il comando: “Primo e terzo prigioniero nella buca!” |
Họ hỏi ý kiến chúng ta vài tháng trước sau khi vụ giết người thứ ba. Ci avevano consultati mesi fa dopo il terzo omicidio. |
Người thứ ba chạy thoát được. Il terzo è riuscito a fuggire. |
Đó là người thứ ba bỏ đi sau khi họ biết được thủ đoạn của Conrad. E'la terza persona ad andarsene da quando si e'saputo delle manovre di Conrad. |
Một người thứ ba cũng vào tham gia sau đó. Arriva anche una terza persona dopo un po'. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di người thứ ba in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.